Tính giá trị
\frac{4}{7}\approx 0,571428571
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{7} = 0,5714285714285714
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ -6 }{ 10 } \times \frac{ -2 }{ 7 } + \frac{ 2 }{ 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{3}{5}\times \frac{-2}{7}+\frac{2}{5}
Rút gọn phân số \frac{-6}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
-\frac{3}{5}\left(-\frac{2}{7}\right)+\frac{2}{5}
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{7} dưới dạng -\frac{2}{7} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-3\left(-2\right)}{5\times 7}+\frac{2}{5}
Nhân -\frac{3}{5} với -\frac{2}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{6}{35}+\frac{2}{5}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-3\left(-2\right)}{5\times 7}.
\frac{6}{35}+\frac{14}{35}
Bội số chung nhỏ nhất của 35 và 5 là 35. Chuyển đổi \frac{6}{35} và \frac{2}{5} thành phân số với mẫu số là 35.
\frac{6+14}{35}
Do \frac{6}{35} và \frac{14}{35} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{20}{35}
Cộng 6 với 14 để có được 20.
\frac{4}{7}
Rút gọn phân số \frac{20}{35} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}