Tìm y
y=-11
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(-2y-1\right)=3\left(3-y\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,2.
-4y-2=3\left(3-y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với -2y-1.
-4y-2=9-3y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 3-y.
-4y-2+3y=9
Thêm 3y vào cả hai vế.
-y-2=9
Kết hợp -4y và 3y để có được -y.
-y=9+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
-y=11
Cộng 9 với 2 để có được 11.
y=-11
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}