Tìm x
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2\sqrt{x-4}=x-4
Nhân cả hai vế của phương trình với -2.
-2\sqrt{x-4}-x=-4
Trừ x khỏi cả hai vế.
-2\sqrt{x-4}=-4+x
Trừ -x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(-2\sqrt{x-4}\right)^{2}=\left(-4+x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-2\right)^{2}\left(\sqrt{x-4}\right)^{2}=\left(-4+x\right)^{2}
Khai triển \left(-2\sqrt{x-4}\right)^{2}.
4\left(\sqrt{x-4}\right)^{2}=\left(-4+x\right)^{2}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
4\left(x-4\right)=\left(-4+x\right)^{2}
Tính \sqrt{x-4} mũ 2 và ta có x-4.
4x-16=\left(-4+x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-4.
4x-16=16-8x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-4+x\right)^{2}.
4x-16+8x=16+x^{2}
Thêm 8x vào cả hai vế.
12x-16=16+x^{2}
Kết hợp 4x và 8x để có được 12x.
12x-16-x^{2}=16
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
12x-16-x^{2}-16=0
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
12x-32-x^{2}=0
Lấy -16 trừ 16 để có được -32.
-x^{2}+12x-32=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=12 ab=-\left(-32\right)=32
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-32. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,32 2,16 4,8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 32.
1+32=33 2+16=18 4+8=12
Tính tổng của mỗi cặp.
a=8 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 12.
\left(-x^{2}+8x\right)+\left(4x-32\right)
Viết lại -x^{2}+12x-32 dưới dạng \left(-x^{2}+8x\right)+\left(4x-32\right).
-x\left(x-8\right)+4\left(x-8\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-8\right)\left(-x+4\right)
Phân tích số hạng chung x-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=8 x=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-8=0 và -x+4=0.
\frac{-2\sqrt{8-4}}{-2}=\frac{8-4}{-2}
Thay x bằng 8 trong phương trình \frac{-2\sqrt{x-4}}{-2}=\frac{x-4}{-2}.
2=-2
Rút gọn. Giá trị x=8 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
\frac{-2\sqrt{4-4}}{-2}=\frac{4-4}{-2}
Thay x bằng 4 trong phương trình \frac{-2\sqrt{x-4}}{-2}=\frac{x-4}{-2}.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=4 thỏa mãn phương trình.
x=4
Phương trình -2\sqrt{x-4}=x-4 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}