Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(-2\right)\left(2\left(x-1\right)-x+2\right)-3\left(3\left(x+1\right)+x-2\right)=-3
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,10.
-4\left(2\left(x-1\right)-x+2\right)-3\left(3\left(x+1\right)+x-2\right)=-3
Nhân 2 với -2 để có được -4.
-4\left(2x-2-x+2\right)-3\left(3\left(x+1\right)+x-2\right)=-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-1.
-4\left(x-2+2\right)-3\left(3\left(x+1\right)+x-2\right)=-3
Kết hợp 2x và -x để có được x.
-4x-3\left(3\left(x+1\right)+x-2\right)=-3
Cộng -2 với 2 để có được 0.
-4x-3\left(3x+3+x-2\right)=-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+1.
-4x-3\left(4x+3-2\right)=-3
Kết hợp 3x và x để có được 4x.
-4x-3\left(4x+1\right)=-3
Lấy 3 trừ 2 để có được 1.
-4x-12x-3=-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 4x+1.
-16x-3=-3
Kết hợp -4x và -12x để có được -16x.
-16x=-3+3
Thêm 3 vào cả hai vế.
-16x=0
Cộng -3 với 3 để có được 0.
x=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do -16 không bằng 0, x phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}