Tính giá trị
\frac{2\left(-y^{2}+2y-2\right)}{\left(y\left(2-y\right)\right)^{2}}
Khai triển
-\frac{2\left(y^{2}-2y+2\right)}{\left(y\left(2-y\right)\right)^{2}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac{ -1 }{ { \left(2-y \right) }^{ 2 } } - \frac{ 1 }{ { y }^{ 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-y^{2}}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}}-\frac{\left(-y+2\right)^{2}}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(2-y\right)^{2} và y^{2} là y^{2}\left(-y+2\right)^{2}. Nhân \frac{-1}{\left(2-y\right)^{2}} với \frac{y^{2}}{y^{2}}. Nhân \frac{1}{y^{2}} với \frac{\left(-y+2\right)^{2}}{\left(-y+2\right)^{2}}.
\frac{-y^{2}-\left(-y+2\right)^{2}}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}}
Do \frac{-y^{2}}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}} và \frac{\left(-y+2\right)^{2}}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-y^{2}-y^{2}+4y-4}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong -y^{2}-\left(-y+2\right)^{2}.
\frac{-2y^{2}+4y-4}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong -y^{2}-y^{2}+4y-4.
\frac{-2y^{2}+4y-4}{y^{4}-4y^{3}+4y^{2}}
Khai triển y^{2}\left(-y+2\right)^{2}.
\frac{-y^{2}}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}}-\frac{\left(-y+2\right)^{2}}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(2-y\right)^{2} và y^{2} là y^{2}\left(-y+2\right)^{2}. Nhân \frac{-1}{\left(2-y\right)^{2}} với \frac{y^{2}}{y^{2}}. Nhân \frac{1}{y^{2}} với \frac{\left(-y+2\right)^{2}}{\left(-y+2\right)^{2}}.
\frac{-y^{2}-\left(-y+2\right)^{2}}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}}
Do \frac{-y^{2}}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}} và \frac{\left(-y+2\right)^{2}}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-y^{2}-y^{2}+4y-4}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong -y^{2}-\left(-y+2\right)^{2}.
\frac{-2y^{2}+4y-4}{y^{2}\left(-y+2\right)^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong -y^{2}-y^{2}+4y-4.
\frac{-2y^{2}+4y-4}{y^{4}-4y^{3}+4y^{2}}
Khai triển y^{2}\left(-y+2\right)^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}