Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{-x^{2}-3x-2}{2}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
-x^{2}-3x-2-2x=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
-x^{2}-3x-2x-2=0
Sắp xếp lại các số hạng.
-x^{2}-5x-2=0
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\left(-1\right)\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -5 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\left(-1\right)\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25+4\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-8}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -2.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{17}}{2\left(-1\right)}
Cộng 25 vào -8.
x=\frac{5±\sqrt{17}}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{5±\sqrt{17}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\sqrt{17}+5}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{17}}{-2} khi ± là số dương. Cộng 5 vào \sqrt{17}.
x=\frac{-\sqrt{17}-5}{2}
Chia 5+\sqrt{17} cho -2.
x=\frac{5-\sqrt{17}}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{17}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{17} khỏi 5.
x=\frac{\sqrt{17}-5}{2}
Chia 5-\sqrt{17} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{17}-5}{2} x=\frac{\sqrt{17}-5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{-x^{2}-3x-2}{2}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
-x^{2}-3x-2-2x=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
-x^{2}-3x-2x-2=0
Sắp xếp lại các số hạng.
-x^{2}-5x-2=0
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
-x^{2}-5x=2
Thêm 2 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-x^{2}-5x}{-1}=\frac{2}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{5}{-1}\right)x=\frac{2}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+5x=\frac{2}{-1}
Chia -5 cho -1.
x^{2}+5x=-2
Chia 2 cho -1.
x^{2}+5x+\left(\frac{5}{2}\right)^{2}=-2+\left(\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia 5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+5x+\frac{25}{4}=-2+\frac{25}{4}
Bình phương \frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+5x+\frac{25}{4}=\frac{17}{4}
Cộng -2 vào \frac{25}{4}.
\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{17}{4}
Phân tích x^{2}+5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{17}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{17}}{2} x+\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{17}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{17}-5}{2} x=\frac{-\sqrt{17}-5}{2}
Trừ \frac{5}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.