Tính giá trị
\frac{45}{2}=22,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2} \cdot 5}{2} = 22\frac{1}{2} = 22,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-16+\frac{5}{\frac{10}{5}}-3\left(-1\right)}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
\frac{-16+\frac{5\times 5}{10}-3\left(-1\right)}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Chia 5 cho \frac{10}{5} bằng cách nhân 5 với nghịch đảo của \frac{10}{5}.
\frac{-16+\frac{25}{10}-3\left(-1\right)}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Nhân 5 với 5 để có được 25.
\frac{-16+\frac{5}{2}-3\left(-1\right)}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Rút gọn phân số \frac{25}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{-\frac{32}{2}+\frac{5}{2}-3\left(-1\right)}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Chuyển đổi -16 thành phân số -\frac{32}{2}.
\frac{\frac{-32+5}{2}-3\left(-1\right)}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Do -\frac{32}{2} và \frac{5}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-\frac{27}{2}-3\left(-1\right)}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Cộng -32 với 5 để có được -27.
\frac{-\frac{27}{2}-\left(-3\right)}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Nhân 3 với -1 để có được -3.
\frac{-\frac{27}{2}+3}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Số đối của số -3 là 3.
\frac{-\frac{27}{2}+\frac{6}{2}}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{6}{2}.
\frac{\frac{-27+6}{2}}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Do -\frac{27}{2} và \frac{6}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-\frac{21}{2}}{-\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Cộng -27 với 6 để có được -21.
\frac{-\frac{21}{2}}{-\frac{1}{9}+\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Tính \frac{1}{3} mũ 2 và ta có \frac{1}{9}.
\frac{-\frac{21}{2}}{-\frac{1}{9}+\frac{1}{9}-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Tính -\frac{1}{3} mũ 2 và ta có \frac{1}{9}.
\frac{-\frac{21}{2}}{-\frac{1^{2}}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Cộng -\frac{1}{9} với \frac{1}{9} để có được 0.
\frac{-\frac{21}{2}}{-\frac{1}{3}}-\left(-3\right)^{2}
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
-\frac{21}{2}\left(-3\right)-\left(-3\right)^{2}
Chia -\frac{21}{2} cho -\frac{1}{3} bằng cách nhân -\frac{21}{2} với nghịch đảo của -\frac{1}{3}.
\frac{-21\left(-3\right)}{2}-\left(-3\right)^{2}
Thể hiện -\frac{21}{2}\left(-3\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{63}{2}-\left(-3\right)^{2}
Nhân -21 với -3 để có được 63.
\frac{63}{2}-9
Tính -3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{63}{2}-\frac{18}{2}
Chuyển đổi 9 thành phân số \frac{18}{2}.
\frac{63-18}{2}
Do \frac{63}{2} và \frac{18}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{45}{2}
Lấy 63 trừ 18 để có được 45.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}