Tính giá trị
40
Phần thực
40
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{20\times \left(-40i\right)+20\left(-40\right)i^{2}}{20-20i}
Nhân 20+20i với -40i.
\frac{20\times \left(-40i\right)+20\left(-40\right)\left(-1\right)}{20-20i}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{800-800i}{20-20i}
Thực hiện nhân trong 20\times \left(-40i\right)+20\left(-40\right)\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
\frac{\left(800-800i\right)\left(20+20i\right)}{\left(20-20i\right)\left(20+20i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, 20+20i.
\frac{\left(800-800i\right)\left(20+20i\right)}{20^{2}-20^{2}i^{2}}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(800-800i\right)\left(20+20i\right)}{800}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{800\times 20+800\times \left(20i\right)-800i\times 20-800\times 20i^{2}}{800}
Nhân các số phức 800-800i và 20+20i giống như bạn nhân nhị thức.
\frac{800\times 20+800\times \left(20i\right)-800i\times 20-800\times 20\left(-1\right)}{800}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{16000+16000i-16000i+16000}{800}
Thực hiện nhân trong 800\times 20+800\times \left(20i\right)-800i\times 20-800\times 20\left(-1\right).
\frac{16000+16000+\left(16000-16000\right)i}{800}
Kết hợp các phần thực và ảo trong 16000+16000i-16000i+16000.
\frac{32000}{800}
Thực hiện cộng trong 16000+16000+\left(16000-16000\right)i.
40
Chia 32000 cho 800 ta có 40.
Re(\frac{20\times \left(-40i\right)+20\left(-40\right)i^{2}}{20-20i})
Nhân 20+20i với -40i.
Re(\frac{20\times \left(-40i\right)+20\left(-40\right)\left(-1\right)}{20-20i})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{800-800i}{20-20i})
Thực hiện nhân trong 20\times \left(-40i\right)+20\left(-40\right)\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
Re(\frac{\left(800-800i\right)\left(20+20i\right)}{\left(20-20i\right)\left(20+20i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{800-800i}{20-20i} với số phức liên hợp của mẫu số, 20+20i.
Re(\frac{\left(800-800i\right)\left(20+20i\right)}{20^{2}-20^{2}i^{2}})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{\left(800-800i\right)\left(20+20i\right)}{800})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{800\times 20+800\times \left(20i\right)-800i\times 20-800\times 20i^{2}}{800})
Nhân các số phức 800-800i và 20+20i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(\frac{800\times 20+800\times \left(20i\right)-800i\times 20-800\times 20\left(-1\right)}{800})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{16000+16000i-16000i+16000}{800})
Thực hiện nhân trong 800\times 20+800\times \left(20i\right)-800i\times 20-800\times 20\left(-1\right).
Re(\frac{16000+16000+\left(16000-16000\right)i}{800})
Kết hợp các phần thực và ảo trong 16000+16000i-16000i+16000.
Re(\frac{32000}{800})
Thực hiện cộng trong 16000+16000+\left(16000-16000\right)i.
Re(40)
Chia 32000 cho 800 ta có 40.
40
Phần thực của 40 là 40.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}