Tìm x (complex solution)
x=9+\sqrt{185}i\approx 9+13,601470509i
x=-\sqrt{185}i+9\approx 9-13,601470509i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(14-x\right)\left(6x-24\right)=126\times 10
Nhân cả hai vế với 10.
108x-336-6x^{2}=126\times 10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 14-x với 6x-24 và kết hợp các số hạng tương đương.
108x-336-6x^{2}=1260
Nhân 126 với 10 để có được 1260.
108x-336-6x^{2}-1260=0
Trừ 1260 khỏi cả hai vế.
108x-1596-6x^{2}=0
Lấy -336 trừ 1260 để có được -1596.
-6x^{2}+108x-1596=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-108±\sqrt{108^{2}-4\left(-6\right)\left(-1596\right)}}{2\left(-6\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -6 vào a, 108 vào b và -1596 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-108±\sqrt{11664-4\left(-6\right)\left(-1596\right)}}{2\left(-6\right)}
Bình phương 108.
x=\frac{-108±\sqrt{11664+24\left(-1596\right)}}{2\left(-6\right)}
Nhân -4 với -6.
x=\frac{-108±\sqrt{11664-38304}}{2\left(-6\right)}
Nhân 24 với -1596.
x=\frac{-108±\sqrt{-26640}}{2\left(-6\right)}
Cộng 11664 vào -38304.
x=\frac{-108±12\sqrt{185}i}{2\left(-6\right)}
Lấy căn bậc hai của -26640.
x=\frac{-108±12\sqrt{185}i}{-12}
Nhân 2 với -6.
x=\frac{-108+12\sqrt{185}i}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-108±12\sqrt{185}i}{-12} khi ± là số dương. Cộng -108 vào 12i\sqrt{185}.
x=-\sqrt{185}i+9
Chia -108+12i\sqrt{185} cho -12.
x=\frac{-12\sqrt{185}i-108}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-108±12\sqrt{185}i}{-12} khi ± là số âm. Trừ 12i\sqrt{185} khỏi -108.
x=9+\sqrt{185}i
Chia -108-12i\sqrt{185} cho -12.
x=-\sqrt{185}i+9 x=9+\sqrt{185}i
Hiện phương trình đã được giải.
\left(14-x\right)\left(6x-24\right)=126\times 10
Nhân cả hai vế với 10.
108x-336-6x^{2}=126\times 10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 14-x với 6x-24 và kết hợp các số hạng tương đương.
108x-336-6x^{2}=1260
Nhân 126 với 10 để có được 1260.
108x-6x^{2}=1260+336
Thêm 336 vào cả hai vế.
108x-6x^{2}=1596
Cộng 1260 với 336 để có được 1596.
-6x^{2}+108x=1596
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-6x^{2}+108x}{-6}=\frac{1596}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x^{2}+\frac{108}{-6}x=\frac{1596}{-6}
Việc chia cho -6 sẽ làm mất phép nhân với -6.
x^{2}-18x=\frac{1596}{-6}
Chia 108 cho -6.
x^{2}-18x=-266
Chia 1596 cho -6.
x^{2}-18x+\left(-9\right)^{2}=-266+\left(-9\right)^{2}
Chia -18, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -9. Sau đó, cộng bình phương của -9 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-18x+81=-266+81
Bình phương -9.
x^{2}-18x+81=-185
Cộng -266 vào 81.
\left(x-9\right)^{2}=-185
Phân tích x^{2}-18x+81 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-9\right)^{2}}=\sqrt{-185}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-9=\sqrt{185}i x-9=-\sqrt{185}i
Rút gọn.
x=9+\sqrt{185}i x=-\sqrt{185}i+9
Cộng 9 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}