Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ (10+2)(2 \times 10-3)-2 \times { 10 }^{ 2 } +6 }{ 10-5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{12\left(2\times 10-3\right)-2\times 10^{2}+6}{10-5}
Cộng 10 với 2 để có được 12.
\frac{12\left(20-3\right)-2\times 10^{2}+6}{10-5}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
\frac{12\times 17-2\times 10^{2}+6}{10-5}
Lấy 20 trừ 3 để có được 17.
\frac{204-2\times 10^{2}+6}{10-5}
Nhân 12 với 17 để có được 204.
\frac{204-2\times 100+6}{10-5}
Tính 10 mũ 2 và ta có 100.
\frac{204-200+6}{10-5}
Nhân 2 với 100 để có được 200.
\frac{4+6}{10-5}
Lấy 204 trừ 200 để có được 4.
\frac{10}{10-5}
Cộng 4 với 6 để có được 10.
\frac{10}{5}
Lấy 10 trừ 5 để có được 5.
2
Chia 10 cho 5 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}