Tính giá trị
\frac{2}{81x^{3}}
Khai triển
\frac{2}{81x^{3}}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x^{7}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\left(x\times \frac{1}{3}\right)^{5}}{xx^{11}\times \frac{1}{2}x^{3}\times \frac{1}{3}}\times 4
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 4 để có kết quả 7.
\frac{x^{7}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\left(x\times \frac{1}{3}\right)^{5}}{x^{12}\times \frac{1}{2}x^{3}\times \frac{1}{3}}\times 4
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 11 để có kết quả 12.
\frac{x^{7}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\left(x\times \frac{1}{3}\right)^{5}}{x^{15}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{3}}\times 4
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 3 để có kết quả 15.
\frac{\frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\times \left(\frac{1}{3}x\right)^{5}}{\frac{1}{3}\times \frac{1}{2}x^{8}}\times 4
Giản ước x^{7} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(\frac{1}{3}x\right)^{5}}{\frac{1}{3}\times \frac{1}{\frac{1}{2}}x^{8}}\times 4
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\left(\frac{1}{3}\right)^{5}x^{5}}{\frac{1}{3}\times \frac{1}{\frac{1}{2}}x^{8}}\times 4
Khai triển \left(\frac{1}{3}x\right)^{5}.
\frac{\frac{1}{243}x^{5}}{\frac{1}{3}\times \frac{1}{\frac{1}{2}}x^{8}}\times 4
Tính \frac{1}{3} mũ 5 và ta có \frac{1}{243}.
\frac{\frac{1}{243}x^{5}}{\frac{1}{3}\times 1\times 2x^{8}}\times 4
Chia 1 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
\frac{\frac{1}{243}x^{5}}{\frac{1}{3}\times 2x^{8}}\times 4
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{\frac{1}{243}x^{5}}{\frac{2}{3}x^{8}}\times 4
Nhân \frac{1}{3} với 2 để có được \frac{2}{3}.
\frac{\frac{1}{243}}{\frac{2}{3}x^{3}}\times 4
Giản ước x^{5} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{243\times \frac{2}{3}x^{3}}\times 4
Thể hiện \frac{\frac{1}{243}}{\frac{2}{3}x^{3}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{162x^{3}}\times 4
Nhân 243 với \frac{2}{3} để có được 162.
\frac{4}{162x^{3}}
Thể hiện \frac{1}{162x^{3}}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{x^{7}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\left(x\times \frac{1}{3}\right)^{5}}{xx^{11}\times \frac{1}{2}x^{3}\times \frac{1}{3}}\times 4
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 4 để có kết quả 7.
\frac{x^{7}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\left(x\times \frac{1}{3}\right)^{5}}{x^{12}\times \frac{1}{2}x^{3}\times \frac{1}{3}}\times 4
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 11 để có kết quả 12.
\frac{x^{7}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\left(x\times \frac{1}{3}\right)^{5}}{x^{15}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{3}}\times 4
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 3 để có kết quả 15.
\frac{\frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\times \left(\frac{1}{3}x\right)^{5}}{\frac{1}{3}\times \frac{1}{2}x^{8}}\times 4
Giản ước x^{7} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(\frac{1}{3}x\right)^{5}}{\frac{1}{3}\times \frac{1}{\frac{1}{2}}x^{8}}\times 4
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\left(\frac{1}{3}\right)^{5}x^{5}}{\frac{1}{3}\times \frac{1}{\frac{1}{2}}x^{8}}\times 4
Khai triển \left(\frac{1}{3}x\right)^{5}.
\frac{\frac{1}{243}x^{5}}{\frac{1}{3}\times \frac{1}{\frac{1}{2}}x^{8}}\times 4
Tính \frac{1}{3} mũ 5 và ta có \frac{1}{243}.
\frac{\frac{1}{243}x^{5}}{\frac{1}{3}\times 1\times 2x^{8}}\times 4
Chia 1 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
\frac{\frac{1}{243}x^{5}}{\frac{1}{3}\times 2x^{8}}\times 4
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{\frac{1}{243}x^{5}}{\frac{2}{3}x^{8}}\times 4
Nhân \frac{1}{3} với 2 để có được \frac{2}{3}.
\frac{\frac{1}{243}}{\frac{2}{3}x^{3}}\times 4
Giản ước x^{5} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{243\times \frac{2}{3}x^{3}}\times 4
Thể hiện \frac{\frac{1}{243}}{\frac{2}{3}x^{3}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{162x^{3}}\times 4
Nhân 243 với \frac{2}{3} để có được 162.
\frac{4}{162x^{3}}
Thể hiện \frac{1}{162x^{3}}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}