Tính giá trị
\frac{a}{b}
Khai triển
\frac{a}{b}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac{ { a }^{ 2 } +am }{ { b }^{ 3 } } \div \frac{ a+m }{ { b }^{ 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(a^{2}+am\right)b^{2}}{b^{3}\left(a+m\right)}
Chia \frac{a^{2}+am}{b^{3}} cho \frac{a+m}{b^{2}} bằng cách nhân \frac{a^{2}+am}{b^{3}} với nghịch đảo của \frac{a+m}{b^{2}}.
\frac{am+a^{2}}{b\left(m+a\right)}
Giản ước b^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a\left(m+a\right)}{b\left(m+a\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{a}{b}
Giản ước m+a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(a^{2}+am\right)b^{2}}{b^{3}\left(a+m\right)}
Chia \frac{a^{2}+am}{b^{3}} cho \frac{a+m}{b^{2}} bằng cách nhân \frac{a^{2}+am}{b^{3}} với nghịch đảo của \frac{a+m}{b^{2}}.
\frac{am+a^{2}}{b\left(m+a\right)}
Giản ước b^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a\left(m+a\right)}{b\left(m+a\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{a}{b}
Giản ước m+a ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}