\frac{ { 9 }^{ 2 } \frac{ 9 }{ { \left(6 \frac{ 6 }{ \sqrt{ 6 } } \right) }^{ 2 } } }{ }
Tính giá trị
\frac{27}{8}=3,375
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {3}}{2 ^ {3}} = 3\frac{3}{8} = 3,375
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{81\times \frac{9}{\left(6\times \frac{6}{\sqrt{6}}\right)^{2}}}{1}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
\frac{81\times \frac{9}{\left(6\times \frac{6\sqrt{6}}{\left(\sqrt{6}\right)^{2}}\right)^{2}}}{1}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{6}{\sqrt{6}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{6}.
\frac{81\times \frac{9}{\left(6\times \frac{6\sqrt{6}}{6}\right)^{2}}}{1}
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
\frac{81\times \frac{9}{\left(6\sqrt{6}\right)^{2}}}{1}
Giản ước 6 và 6.
\frac{81\times \frac{9}{6^{2}\left(\sqrt{6}\right)^{2}}}{1}
Khai triển \left(6\sqrt{6}\right)^{2}.
\frac{81\times \frac{9}{36\left(\sqrt{6}\right)^{2}}}{1}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\frac{81\times \frac{9}{36\times 6}}{1}
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
\frac{81\times \frac{9}{216}}{1}
Nhân 36 với 6 để có được 216.
\frac{81\times \frac{1}{24}}{1}
Rút gọn phân số \frac{9}{216} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
\frac{\frac{27}{8}}{1}
Nhân 81 với \frac{1}{24} để có được \frac{27}{8}.
\frac{27}{8}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}