Tìm r
r=4
r=-4
Bài kiểm tra
Polynomial
\frac{ { 5 }^{ 2 } +15 }{ { 5 }^{ 2 } } = \frac{ { \left(2r \right) }^{ 2 } }{ { 5 }^{ 2 } +15 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{25+15}{5^{2}}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{40}{5^{2}}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Cộng 25 với 15 để có được 40.
\frac{40}{25}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{8}{5}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Rút gọn phân số \frac{40}{25} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{8}{5}=\frac{2^{2}r^{2}}{5^{2}+15}
Khai triển \left(2r\right)^{2}.
\frac{8}{5}=\frac{4r^{2}}{5^{2}+15}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{8}{5}=\frac{4r^{2}}{25+15}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{8}{5}=\frac{4r^{2}}{40}
Cộng 25 với 15 để có được 40.
\frac{8}{5}=\frac{1}{10}r^{2}
Chia 4r^{2} cho 40 ta có \frac{1}{10}r^{2}.
\frac{1}{10}r^{2}=\frac{8}{5}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{1}{10}r^{2}-\frac{8}{5}=0
Trừ \frac{8}{5} khỏi cả hai vế.
r^{2}-16=0
Nhân cả hai vế với 10.
\left(r-4\right)\left(r+4\right)=0
Xét r^{2}-16. Viết lại r^{2}-16 dưới dạng r^{2}-4^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
r=4 r=-4
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải r-4=0 và r+4=0.
\frac{25+15}{5^{2}}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{40}{5^{2}}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Cộng 25 với 15 để có được 40.
\frac{40}{25}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{8}{5}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Rút gọn phân số \frac{40}{25} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{8}{5}=\frac{2^{2}r^{2}}{5^{2}+15}
Khai triển \left(2r\right)^{2}.
\frac{8}{5}=\frac{4r^{2}}{5^{2}+15}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{8}{5}=\frac{4r^{2}}{25+15}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{8}{5}=\frac{4r^{2}}{40}
Cộng 25 với 15 để có được 40.
\frac{8}{5}=\frac{1}{10}r^{2}
Chia 4r^{2} cho 40 ta có \frac{1}{10}r^{2}.
\frac{1}{10}r^{2}=\frac{8}{5}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
r^{2}=\frac{8}{5}\times 10
Nhân cả hai vế với 10, số nghịch đảo của \frac{1}{10}.
r^{2}=16
Nhân \frac{8}{5} với 10 để có được 16.
r=4 r=-4
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\frac{25+15}{5^{2}}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{40}{5^{2}}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Cộng 25 với 15 để có được 40.
\frac{40}{25}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{8}{5}=\frac{\left(2r\right)^{2}}{5^{2}+15}
Rút gọn phân số \frac{40}{25} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{8}{5}=\frac{2^{2}r^{2}}{5^{2}+15}
Khai triển \left(2r\right)^{2}.
\frac{8}{5}=\frac{4r^{2}}{5^{2}+15}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{8}{5}=\frac{4r^{2}}{25+15}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{8}{5}=\frac{4r^{2}}{40}
Cộng 25 với 15 để có được 40.
\frac{8}{5}=\frac{1}{10}r^{2}
Chia 4r^{2} cho 40 ta có \frac{1}{10}r^{2}.
\frac{1}{10}r^{2}=\frac{8}{5}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{1}{10}r^{2}-\frac{8}{5}=0
Trừ \frac{8}{5} khỏi cả hai vế.
r=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times \frac{1}{10}\left(-\frac{8}{5}\right)}}{2\times \frac{1}{10}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{10} vào a, 0 vào b và -\frac{8}{5} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
r=\frac{0±\sqrt{-4\times \frac{1}{10}\left(-\frac{8}{5}\right)}}{2\times \frac{1}{10}}
Bình phương 0.
r=\frac{0±\sqrt{-\frac{2}{5}\left(-\frac{8}{5}\right)}}{2\times \frac{1}{10}}
Nhân -4 với \frac{1}{10}.
r=\frac{0±\sqrt{\frac{16}{25}}}{2\times \frac{1}{10}}
Nhân -\frac{2}{5} với -\frac{8}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
r=\frac{0±\frac{4}{5}}{2\times \frac{1}{10}}
Lấy căn bậc hai của \frac{16}{25}.
r=\frac{0±\frac{4}{5}}{\frac{1}{5}}
Nhân 2 với \frac{1}{10}.
r=4
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±\frac{4}{5}}{\frac{1}{5}} khi ± là số dương.
r=-4
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±\frac{4}{5}}{\frac{1}{5}} khi ± là số âm.
r=4 r=-4
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}