Tính giá trị
108
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 3^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2^{2}}\times 3^{5}\times \frac{4^{2}}{3^{2}}
Viết lại 2^{4} dưới dạng 2^{2}\times 2^{2}. Giản ước 2^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{4}\times 3^{5}\times \frac{4^{2}}{3^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{1}{4}\times 243\times \frac{4^{2}}{3^{2}}
Tính 3 mũ 5 và ta có 243.
\frac{243}{4}\times \frac{4^{2}}{3^{2}}
Nhân \frac{1}{4} với 243 để có được \frac{243}{4}.
\frac{243}{4}\times \frac{16}{3^{2}}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
\frac{243}{4}\times \frac{16}{9}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{243\times 16}{4\times 9}
Nhân \frac{243}{4} với \frac{16}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3888}{36}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{243\times 16}{4\times 9}.
108
Chia 3888 cho 36 ta có 108.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}