Tính giá trị
\frac{3}{61035156250000000000000000000000000000000000}=4,9152 \cdot 10^{-44}
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{2 ^ {34} \cdot 5 ^ {48}} = 4,9152000000000005 \times 10^{-44}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(-27\right)^{3}\times 32^{-5}\left(-8\right)^{5}\times 25^{-12}}{\left(-72\right)^{4}\left(-50^{3}\right)^{4}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với -6 để có kết quả -12.
\frac{-19683\times 32^{-5}\left(-8\right)^{5}\times 25^{-12}}{\left(-72\right)^{4}\left(-50^{3}\right)^{4}}
Tính -27 mũ 3 và ta có -19683.
\frac{-19683\times \frac{1}{33554432}\left(-8\right)^{5}\times 25^{-12}}{\left(-72\right)^{4}\left(-50^{3}\right)^{4}}
Tính 32 mũ -5 và ta có \frac{1}{33554432}.
\frac{-\frac{19683}{33554432}\left(-8\right)^{5}\times 25^{-12}}{\left(-72\right)^{4}\left(-50^{3}\right)^{4}}
Nhân -19683 với \frac{1}{33554432} để có được -\frac{19683}{33554432}.
\frac{-\frac{19683}{33554432}\left(-32768\right)\times 25^{-12}}{\left(-72\right)^{4}\left(-50^{3}\right)^{4}}
Tính -8 mũ 5 và ta có -32768.
\frac{\frac{19683}{1024}\times 25^{-12}}{\left(-72\right)^{4}\left(-50^{3}\right)^{4}}
Nhân -\frac{19683}{33554432} với -32768 để có được \frac{19683}{1024}.
\frac{\frac{19683}{1024}\times \frac{1}{59604644775390625}}{\left(-72\right)^{4}\left(-50^{3}\right)^{4}}
Tính 25 mũ -12 và ta có \frac{1}{59604644775390625}.
\frac{\frac{19683}{61035156250000000000}}{\left(-72\right)^{4}\left(-50^{3}\right)^{4}}
Nhân \frac{19683}{1024} với \frac{1}{59604644775390625} để có được \frac{19683}{61035156250000000000}.
\frac{\frac{19683}{61035156250000000000}}{26873856\left(-50^{3}\right)^{4}}
Tính -72 mũ 4 và ta có 26873856.
\frac{\frac{19683}{61035156250000000000}}{26873856\left(-125000\right)^{4}}
Tính 50 mũ 3 và ta có 125000.
\frac{\frac{19683}{61035156250000000000}}{26873856\times 244140625000000000000}
Tính -125000 mũ 4 và ta có 244140625000000000000.
\frac{\frac{19683}{61035156250000000000}}{6561000000000000000000000000}
Nhân 26873856 với 244140625000000000000 để có được 6561000000000000000000000000.
\frac{19683}{61035156250000000000\times 6561000000000000000000000000}
Thể hiện \frac{\frac{19683}{61035156250000000000}}{6561000000000000000000000000} dưới dạng phân số đơn.
\frac{19683}{400451660156250000000000000000000000000000000000}
Nhân 61035156250000000000 với 6561000000000000000000000000 để có được 400451660156250000000000000000000000000000000000.
\frac{3}{61035156250000000000000000000000000000000000}
Rút gọn phân số \frac{19683}{400451660156250000000000000000000000000000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6561.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}