Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\left(7-2\right)^{2}\times 2+4\right)\times 10}{\left(\sqrt{64}+3\times 4\right)\times 27}
Chia \frac{\left(7-2\right)^{2}\times 2+4}{\sqrt{64}+3\times 4} cho \frac{27}{10} bằng cách nhân \frac{\left(7-2\right)^{2}\times 2+4}{\sqrt{64}+3\times 4} với nghịch đảo của \frac{27}{10}.
\frac{\left(5^{2}\times 2+4\right)\times 10}{\left(\sqrt{64}+3\times 4\right)\times 27}
Lấy 7 trừ 2 để có được 5.
\frac{\left(25\times 2+4\right)\times 10}{\left(\sqrt{64}+3\times 4\right)\times 27}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{\left(50+4\right)\times 10}{\left(\sqrt{64}+3\times 4\right)\times 27}
Nhân 25 với 2 để có được 50.
\frac{54\times 10}{\left(\sqrt{64}+3\times 4\right)\times 27}
Cộng 50 với 4 để có được 54.
\frac{540}{\left(\sqrt{64}+3\times 4\right)\times 27}
Nhân 54 với 10 để có được 540.
\frac{540}{\left(8+3\times 4\right)\times 27}
Tính căn bậc hai của 64 và được kết quả 8.
\frac{540}{\left(8+12\right)\times 27}
Nhân 3 với 4 để có được 12.
\frac{540}{20\times 27}
Cộng 8 với 12 để có được 20.
\frac{540}{540}
Nhân 20 với 27 để có được 540.
1
Chia 540 cho 540 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}