Tính giá trị
\frac{3}{390625y^{5}x^{22}}
Khai triển
\frac{3}{390625y^{5}x^{22}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(5xy\right)^{-8}\times 3x^{-2}y}{x^{12}y^{-2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 4 để có kết quả 12.
\frac{3\times \left(5xy\right)^{-8}x^{-2}y^{3}}{x^{12}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{3\times \left(5xy\right)^{-8}y^{3}}{x^{14}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{3\times 5^{-8}x^{-8}y^{-8}y^{3}}{x^{14}}
Khai triển \left(5xy\right)^{-8}.
\frac{3\times \frac{1}{390625}x^{-8}y^{-8}y^{3}}{x^{14}}
Tính 5 mũ -8 và ta có \frac{1}{390625}.
\frac{\frac{3}{390625}x^{-8}y^{-8}y^{3}}{x^{14}}
Nhân 3 với \frac{1}{390625} để có được \frac{3}{390625}.
\frac{\frac{3}{390625}x^{-8}y^{-5}}{x^{14}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -8 với 3 để có kết quả -5.
\frac{\frac{3}{390625}y^{-5}}{x^{22}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\left(5xy\right)^{-8}\times 3x^{-2}y}{x^{12}y^{-2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 4 để có kết quả 12.
\frac{3\times \left(5xy\right)^{-8}x^{-2}y^{3}}{x^{12}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{3\times \left(5xy\right)^{-8}y^{3}}{x^{14}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{3\times 5^{-8}x^{-8}y^{-8}y^{3}}{x^{14}}
Khai triển \left(5xy\right)^{-8}.
\frac{3\times \frac{1}{390625}x^{-8}y^{-8}y^{3}}{x^{14}}
Tính 5 mũ -8 và ta có \frac{1}{390625}.
\frac{\frac{3}{390625}x^{-8}y^{-8}y^{3}}{x^{14}}
Nhân 3 với \frac{1}{390625} để có được \frac{3}{390625}.
\frac{\frac{3}{390625}x^{-8}y^{-5}}{x^{14}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -8 với 3 để có kết quả -5.
\frac{\frac{3}{390625}y^{-5}}{x^{22}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}