Tính giá trị
\sqrt{3}\approx 1,732050808
Khai triển
\sqrt{3} = 1,732050808
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(2\sqrt{3}+1-1\right)^{2}}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Kết hợp \sqrt{3} và \sqrt{3} để có được 2\sqrt{3}.
\frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
\frac{2^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Khai triển \left(2\sqrt{3}\right)^{2}.
\frac{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{4\times 3}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{12}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{12}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}+2\sqrt{3}+1-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}+1\right)^{2}.
\frac{12}{3+2\sqrt{3}+1-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{12}{4+2\sqrt{3}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
\frac{12}{4+2\sqrt{3}-\left(\left(\sqrt{3}\right)^{2}-2\sqrt{3}+1\right)}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}-1\right)^{2}.
\frac{12}{4+2\sqrt{3}-\left(3-2\sqrt{3}+1\right)}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{12}{4+2\sqrt{3}-\left(4-2\sqrt{3}\right)}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
\frac{12}{4+2\sqrt{3}-4+2\sqrt{3}}
Để tìm số đối của 4-2\sqrt{3}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{12}{2\sqrt{3}+2\sqrt{3}}
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
\frac{12}{4\sqrt{3}}
Kết hợp 2\sqrt{3} và 2\sqrt{3} để có được 4\sqrt{3}.
\frac{12\sqrt{3}}{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{12}{4\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{12\sqrt{3}}{4\times 3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\sqrt{3}
Giản ước 3\times 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(2\sqrt{3}+1-1\right)^{2}}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Kết hợp \sqrt{3} và \sqrt{3} để có được 2\sqrt{3}.
\frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
\frac{2^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Khai triển \left(2\sqrt{3}\right)^{2}.
\frac{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{4\times 3}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{12}{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{12}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}+2\sqrt{3}+1-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}+1\right)^{2}.
\frac{12}{3+2\sqrt{3}+1-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{12}{4+2\sqrt{3}-\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
\frac{12}{4+2\sqrt{3}-\left(\left(\sqrt{3}\right)^{2}-2\sqrt{3}+1\right)}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}-1\right)^{2}.
\frac{12}{4+2\sqrt{3}-\left(3-2\sqrt{3}+1\right)}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{12}{4+2\sqrt{3}-\left(4-2\sqrt{3}\right)}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
\frac{12}{4+2\sqrt{3}-4+2\sqrt{3}}
Để tìm số đối của 4-2\sqrt{3}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{12}{2\sqrt{3}+2\sqrt{3}}
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
\frac{12}{4\sqrt{3}}
Kết hợp 2\sqrt{3} và 2\sqrt{3} để có được 4\sqrt{3}.
\frac{12\sqrt{3}}{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{12}{4\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{12\sqrt{3}}{4\times 3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\sqrt{3}
Giản ước 3\times 4 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}