Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo x
Tick mark Image
Đồ thị

Chia sẻ

\frac{\left(\sqrt{x^{14}}\right)^{2}}{\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}}
Giản ước \left(\sqrt{x^{4}}\right)^{2}\left(\sqrt{x^{8}}\right)^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{14}}{\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}}
Tính \sqrt{x^{14}} mũ 2 và ta có x^{14}.
\frac{x^{14}}{x^{2}}
Tính \sqrt{x^{2}} mũ 2 và ta có x^{2}.
x^{12}
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{\left(\sqrt{x^{14}}\right)^{2}}{\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}})
Giản ước \left(\sqrt{x^{4}}\right)^{2}\left(\sqrt{x^{8}}\right)^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x^{14}}{\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}})
Tính \sqrt{x^{14}} mũ 2 và ta có x^{14}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x^{14}}{x^{2}})
Tính \sqrt{x^{2}} mũ 2 và ta có x^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{12})
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
12x^{12-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
12x^{11}
Trừ 1 khỏi 12.