Tính giá trị
\frac{108072840947219489}{2116800000000000000}\approx 0,051054819
Phân tích thành thừa số
\frac{20887 \cdot 42761716607 \cdot 11 ^ {2}}{2 ^ {18} \cdot 3 ^ {3} \cdot 5 ^ {14} \cdot 7 ^ {2}} = 0,05105481904158139
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{0,2679491924311227 \cdot 110 \cdot 110}{49 \cdot 36 \cdot 36}
Evaluate trigonometric functions in the problem
\frac{0,2679491924311227\times 55\times 55}{9\times 36\times 49}
Giản ước 2\times 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{14,7372055837117485\times 55}{9\times 36\times 49}
Nhân 0,2679491924311227 với 55 để có được 14,7372055837117485.
\frac{810,5463071041461675}{9\times 36\times 49}
Nhân 14,7372055837117485 với 55 để có được 810,5463071041461675.
\frac{810,5463071041461675}{324\times 49}
Nhân 9 với 36 để có được 324.
\frac{810,5463071041461675}{15876}
Nhân 324 với 49 để có được 15876.
\frac{8105463071041461675}{158760000000000000000}
Khai triển \frac{810,5463071041461675}{15876} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10000000000000000.
\frac{108072840947219489}{2116800000000000000}
Rút gọn phân số \frac{8105463071041461675}{158760000000000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 75.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}