Tính giá trị
\sqrt{3}-2\approx -0,267949192
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\sqrt{3}-3\right)\left(\sqrt{3}-3\right)}{\left(\sqrt{3}+3\right)\left(\sqrt{3}-3\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{3}-3}{\sqrt{3}+3} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}-3.
\frac{\left(\sqrt{3}-3\right)\left(\sqrt{3}-3\right)}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3^{2}}
Xét \left(\sqrt{3}+3\right)\left(\sqrt{3}-3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(\sqrt{3}-3\right)\left(\sqrt{3}-3\right)}{3-9}
Bình phương \sqrt{3}. Bình phương 3.
\frac{\left(\sqrt{3}-3\right)\left(\sqrt{3}-3\right)}{-6}
Lấy 3 trừ 9 để có được -6.
\frac{\left(\sqrt{3}-3\right)^{2}}{-6}
Nhân \sqrt{3}-3 với \sqrt{3}-3 để có được \left(\sqrt{3}-3\right)^{2}.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-6\sqrt{3}+9}{-6}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}-3\right)^{2}.
\frac{3-6\sqrt{3}+9}{-6}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{12-6\sqrt{3}}{-6}
Cộng 3 với 9 để có được 12.
-2+\sqrt{3}
Chia từng số hạng trong 12-6\sqrt{3} cho -6, ta có -2+\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}