Tính giá trị
8\sqrt{3}\approx 13,856406461
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ \sqrt{ 2 } (-8 \sqrt{ 15 } ) \sqrt{ 2 } }{ -2 \sqrt{ 5 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\left(-8\right)\sqrt{15}}{-2\sqrt{5}}
Nhân \sqrt{2} với \sqrt{2} để có được 2.
\frac{-8\sqrt{15}}{-\sqrt{5}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{8\sqrt{15}}{\sqrt{5}}
Giản ước -1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{8\sqrt{15}\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{8\sqrt{15}}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{8\sqrt{15}\sqrt{5}}{5}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{8\sqrt{5}\sqrt{3}\sqrt{5}}{5}
Phân tích thành thừa số 15=5\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{5}\sqrt{3}.
\frac{8\times 5\sqrt{3}}{5}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
8\sqrt{3}
Giản ước 5 và 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}