Tính giá trị
5-3\sqrt{2}\approx 0,757359313
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4\sqrt{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2\left(\sqrt{2}+1\right)}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \sqrt{2} với 4-\sqrt{2}.
\frac{4\sqrt{2}-2}{2\left(\sqrt{2}+1\right)}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{4\sqrt{2}-2}{2\sqrt{2}+2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với \sqrt{2}+1.
\frac{\left(4\sqrt{2}-2\right)\left(2\sqrt{2}-2\right)}{\left(2\sqrt{2}+2\right)\left(2\sqrt{2}-2\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{4\sqrt{2}-2}{2\sqrt{2}+2} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2\sqrt{2}-2.
\frac{\left(4\sqrt{2}-2\right)\left(2\sqrt{2}-2\right)}{\left(2\sqrt{2}\right)^{2}-2^{2}}
Xét \left(2\sqrt{2}+2\right)\left(2\sqrt{2}-2\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(4\sqrt{2}-2\right)\left(2\sqrt{2}-2\right)}{2^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2^{2}}
Khai triển \left(2\sqrt{2}\right)^{2}.
\frac{\left(4\sqrt{2}-2\right)\left(2\sqrt{2}-2\right)}{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{\left(4\sqrt{2}-2\right)\left(2\sqrt{2}-2\right)}{4\times 2-2^{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\left(4\sqrt{2}-2\right)\left(2\sqrt{2}-2\right)}{8-2^{2}}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
\frac{\left(4\sqrt{2}-2\right)\left(2\sqrt{2}-2\right)}{8-4}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{\left(4\sqrt{2}-2\right)\left(2\sqrt{2}-2\right)}{4}
Lấy 8 trừ 4 để có được 4.
\frac{8\left(\sqrt{2}\right)^{2}-8\sqrt{2}-4\sqrt{2}+4}{4}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 4\sqrt{2}-2 với một số hạng của 2\sqrt{2}-2.
\frac{8\times 2-8\sqrt{2}-4\sqrt{2}+4}{4}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{16-8\sqrt{2}-4\sqrt{2}+4}{4}
Nhân 8 với 2 để có được 16.
\frac{16-12\sqrt{2}+4}{4}
Kết hợp -8\sqrt{2} và -4\sqrt{2} để có được -12\sqrt{2}.
\frac{20-12\sqrt{2}}{4}
Cộng 16 với 4 để có được 20.
5-3\sqrt{2}
Chia từng số hạng trong 20-12\sqrt{2} cho 4, ta có 5-3\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}