Tìm x (complex solution)
x=-\frac{i\sqrt{42-3\sqrt{6}}}{3}\approx -0-1,962185028i
x=\frac{i\sqrt{42-3\sqrt{6}}}{3}\approx 1,962185028i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\sqrt{2}+\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}=\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}\left(3x^{2}+15\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2\sqrt{2}+\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}=2\times 3^{\frac{1}{2}}x^{2}+10\times 3^{\frac{1}{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}} với 3x^{2}+15.
2\times 3^{\frac{1}{2}}x^{2}+10\times 3^{\frac{1}{2}}=2\sqrt{2}+\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2\times 3^{\frac{1}{2}}x^{2}=2\sqrt{2}+\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}-10\times 3^{\frac{1}{2}}
Trừ 10\times 3^{\frac{1}{2}} khỏi cả hai vế.
2\times 3^{\frac{1}{2}}x^{2}=2\sqrt{2}-\frac{28}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}
Kết hợp \frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}} và -10\times 3^{\frac{1}{2}} để có được -\frac{28}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}.
2\sqrt{3}x^{2}=-\frac{28}{3}\sqrt{3}+2\sqrt{2}
Sắp xếp lại các số hạng.
x^{2}=\frac{-\frac{28\sqrt{3}}{3}+2\sqrt{2}}{2\sqrt{3}}
Việc chia cho 2\sqrt{3} sẽ làm mất phép nhân với 2\sqrt{3}.
x^{2}=\frac{\sqrt{6}-14}{3}
Chia -\frac{28\sqrt{3}}{3}+2\sqrt{2} cho 2\sqrt{3}.
x=\frac{i\sqrt{42-3\sqrt{6}}}{3} x=-\frac{i\sqrt{42-3\sqrt{6}}}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
2\sqrt{2}+\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}=\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}\left(3x^{2}+15\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2\sqrt{2}+\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}=2\times 3^{\frac{1}{2}}x^{2}+10\times 3^{\frac{1}{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}} với 3x^{2}+15.
2\times 3^{\frac{1}{2}}x^{2}+10\times 3^{\frac{1}{2}}=2\sqrt{2}+\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2\times 3^{\frac{1}{2}}x^{2}+10\times 3^{\frac{1}{2}}-2\sqrt{2}=\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}
Trừ 2\sqrt{2} khỏi cả hai vế.
2\times 3^{\frac{1}{2}}x^{2}+10\times 3^{\frac{1}{2}}-2\sqrt{2}-\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}=0
Trừ \frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}} khỏi cả hai vế.
2\times 3^{\frac{1}{2}}x^{2}+\frac{28}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}-2\sqrt{2}=0
Kết hợp 10\times 3^{\frac{1}{2}} và -\frac{2}{3}\times 3^{\frac{1}{2}} để có được \frac{28}{3}\times 3^{\frac{1}{2}}.
2\sqrt{3}x^{2}-2\sqrt{2}+\frac{28}{3}\sqrt{3}=0
Sắp xếp lại các số hạng.
2\sqrt{3}x^{2}+\frac{28\sqrt{3}}{3}-2\sqrt{2}=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 2\sqrt{3}\left(\frac{28\sqrt{3}}{3}-2\sqrt{2}\right)}}{2\times 2\sqrt{3}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2\sqrt{3} vào a, 0 vào b và -2\sqrt{2}+\frac{28\sqrt{3}}{3} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 2\sqrt{3}\left(\frac{28\sqrt{3}}{3}-2\sqrt{2}\right)}}{2\times 2\sqrt{3}}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{\left(-8\sqrt{3}\right)\left(\frac{28\sqrt{3}}{3}-2\sqrt{2}\right)}}{2\times 2\sqrt{3}}
Nhân -4 với 2\sqrt{3}.
x=\frac{0±\sqrt{16\sqrt{6}-224}}{2\times 2\sqrt{3}}
Nhân -8\sqrt{3} với -2\sqrt{2}+\frac{28\sqrt{3}}{3}.
x=\frac{0±4i\sqrt{14-\sqrt{6}}}{2\times 2\sqrt{3}}
Lấy căn bậc hai của 16\sqrt{6}-224.
x=\frac{0±4i\sqrt{14-\sqrt{6}}}{4\sqrt{3}}
Nhân 2 với 2\sqrt{3}.
x=\frac{i\sqrt{42-3\sqrt{6}}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4i\sqrt{14-\sqrt{6}}}{4\sqrt{3}} khi ± là số dương.
x=-\frac{i\sqrt{42-3\sqrt{6}}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4i\sqrt{14-\sqrt{6}}}{4\sqrt{3}} khi ± là số âm.
x=\frac{i\sqrt{42-3\sqrt{6}}}{3} x=-\frac{i\sqrt{42-3\sqrt{6}}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}