Tính giá trị
4
Phân tích thành thừa số
2^{2}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ \sqrt{ 1 \frac{ 7 }{ 9 } } }{ \sqrt{ \frac{ 1 }{ 9 } } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{\frac{9+7}{9}}}{\sqrt{\frac{1}{9}}}
Nhân 1 với 9 để có được 9.
\frac{\sqrt{\frac{16}{9}}}{\sqrt{\frac{1}{9}}}
Cộng 9 với 7 để có được 16.
\frac{\frac{4}{3}}{\sqrt{\frac{1}{9}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{16}{9} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{16}}{\sqrt{9}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{4}{3}}{\frac{1}{3}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{1}{9} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{9}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{4}{3}\times 3
Chia \frac{4}{3} cho \frac{1}{3} bằng cách nhân \frac{4}{3} với nghịch đảo của \frac{1}{3}.
4
Giản ước 3 và 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}