Tính giá trị
\sqrt{2}\approx 1,414213562
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ \sqrt{ 1 \frac{ 2 }{ 3 } } }{ \sqrt{ \frac{ 5 }{ 6 } } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{\frac{3+2}{3}}}{\sqrt{\frac{5}{6}}}
Nhân 1 với 3 để có được 3.
\frac{\sqrt{\frac{5}{3}}}{\sqrt{\frac{5}{6}}}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
\frac{\frac{\sqrt{5}}{\sqrt{3}}}{\sqrt{\frac{5}{6}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{5}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{3}}.
\frac{\frac{\sqrt{5}\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}}{\sqrt{\frac{5}{6}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\frac{\sqrt{5}\sqrt{3}}{3}}{\sqrt{\frac{5}{6}}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\frac{\sqrt{15}}{3}}{\sqrt{\frac{5}{6}}}
Để nhân \sqrt{5} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\frac{\sqrt{15}}{3}}{\frac{\sqrt{5}}{\sqrt{6}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{5}{6}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{6}}.
\frac{\frac{\sqrt{15}}{3}}{\frac{\sqrt{5}\sqrt{6}}{\left(\sqrt{6}\right)^{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{6}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{6}.
\frac{\frac{\sqrt{15}}{3}}{\frac{\sqrt{5}\sqrt{6}}{6}}
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
\frac{\frac{\sqrt{15}}{3}}{\frac{\sqrt{30}}{6}}
Để nhân \sqrt{5} và \sqrt{6}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{15}\times 6}{3\sqrt{30}}
Chia \frac{\sqrt{15}}{3} cho \frac{\sqrt{30}}{6} bằng cách nhân \frac{\sqrt{15}}{3} với nghịch đảo của \frac{\sqrt{30}}{6}.
\frac{2\sqrt{15}}{\sqrt{30}}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\sqrt{15}\sqrt{30}}{\left(\sqrt{30}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2\sqrt{15}}{\sqrt{30}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{30}.
\frac{2\sqrt{15}\sqrt{30}}{30}
Bình phương của \sqrt{30} là 30.
\frac{2\sqrt{15}\sqrt{15}\sqrt{2}}{30}
Phân tích thành thừa số 30=15\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{15\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{15}\sqrt{2}.
\frac{2\times 15\sqrt{2}}{30}
Nhân \sqrt{15} với \sqrt{15} để có được 15.
\frac{30\sqrt{2}}{30}
Nhân 2 với 15 để có được 30.
\sqrt{2}
Giản ước 30 và 30.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}