Tính giá trị (complex solution)
\frac{\sqrt{3}}{3}\approx 0,577350269
Phần thực (complex solution)
\frac{\sqrt{3}}{3} = 0,5773502691896257
Tính giá trị
\text{Indeterminate}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{-1}}{\sqrt{-2-1}}
Cộng -2 với 1 để có được -1.
\frac{i}{\sqrt{-2-1}}
Tính căn bậc hai của -1 và được kết quả i.
\frac{i}{\sqrt{-3}}
Lấy -2 trừ 1 để có được -3.
\frac{i}{\sqrt{3}i}
Phân tích thành thừa số -3=3\left(-1\right). Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\left(-1\right)} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{-1}. Theo định nghĩa, căn bậc hai của -1 là i.
\frac{i\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}i}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{i}{\sqrt{3}i} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{i\sqrt{3}}{3i}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{3}}{3i^{0}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\sqrt{3}}{3\times 1}
Tính i mũ 0 và ta có 1.
\frac{\sqrt{3}}{3}
Nhân 3 với 1 để có được 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}