Tính giá trị
\sqrt{2}\approx 1,414213562
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ \sqrt{ \frac{ 3 }{ 2 } \times 27 } }{ 27 } \times 6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\times \frac{\sqrt{\frac{3\times 27}{2}}}{27}
Thể hiện \frac{3}{2}\times 27 dưới dạng phân số đơn.
6\times \frac{\sqrt{\frac{81}{2}}}{27}
Nhân 3 với 27 để có được 81.
6\times \frac{\frac{\sqrt{81}}{\sqrt{2}}}{27}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{81}{2}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{81}}{\sqrt{2}}.
6\times \frac{\frac{9}{\sqrt{2}}}{27}
Tính căn bậc hai của 81 và được kết quả 9.
6\times \frac{\frac{9\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}}{27}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{9}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
6\times \frac{\frac{9\sqrt{2}}{2}}{27}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
6\times \frac{9\sqrt{2}}{2\times 27}
Thể hiện \frac{\frac{9\sqrt{2}}{2}}{27} dưới dạng phân số đơn.
6\times \frac{\sqrt{2}}{2\times 3}
Giản ước 9 ở cả tử số và mẫu số.
6\times \frac{\sqrt{2}}{6}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\sqrt{2}
Giản ước 6 và 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}