Tìm x
x=\frac{9}{1250}=0,0072
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(0\times 5268-x\right)\left(0\times 0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\left(0-x\right)\left(0\times 0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Nhân 0 với 5268 để có được 0.
-x\left(0\times 0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-x\left(0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Nhân 0 với 0 để có được 0.
-x\left(0-x\right)=72\times 10^{-4}x
Nhân 0 với 268 để có được 0.
-x\left(-1\right)x=72\times 10^{-4}x
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
xx=72\times 10^{-4}x
Nhân -1 với -1 để có được 1.
x^{2}=72\times 10^{-4}x
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}=72\times \frac{1}{10000}x
Tính 10 mũ -4 và ta có \frac{1}{10000}.
x^{2}=\frac{9}{1250}x
Nhân 72 với \frac{1}{10000} để có được \frac{9}{1250}.
x^{2}-\frac{9}{1250}x=0
Trừ \frac{9}{1250}x khỏi cả hai vế.
x\left(x-\frac{9}{1250}\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{9}{1250}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và x-\frac{9}{1250}=0.
x=\frac{9}{1250}
Biến x không thể bằng 0.
\left(0\times 5268-x\right)\left(0\times 0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\left(0-x\right)\left(0\times 0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Nhân 0 với 5268 để có được 0.
-x\left(0\times 0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-x\left(0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Nhân 0 với 0 để có được 0.
-x\left(0-x\right)=72\times 10^{-4}x
Nhân 0 với 268 để có được 0.
-x\left(-1\right)x=72\times 10^{-4}x
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
xx=72\times 10^{-4}x
Nhân -1 với -1 để có được 1.
x^{2}=72\times 10^{-4}x
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}=72\times \frac{1}{10000}x
Tính 10 mũ -4 và ta có \frac{1}{10000}.
x^{2}=\frac{9}{1250}x
Nhân 72 với \frac{1}{10000} để có được \frac{9}{1250}.
x^{2}-\frac{9}{1250}x=0
Trừ \frac{9}{1250}x khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\left(-\frac{9}{1250}\right)±\sqrt{\left(-\frac{9}{1250}\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -\frac{9}{1250} vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{9}{1250}\right)±\frac{9}{1250}}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-\frac{9}{1250}\right)^{2}.
x=\frac{\frac{9}{1250}±\frac{9}{1250}}{2}
Số đối của số -\frac{9}{1250} là \frac{9}{1250}.
x=\frac{\frac{9}{625}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{9}{1250}±\frac{9}{1250}}{2} khi ± là số dương. Cộng \frac{9}{1250} với \frac{9}{1250} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{9}{1250}
Chia \frac{9}{625} cho 2.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{9}{1250}±\frac{9}{1250}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{9}{1250} khỏi \frac{9}{1250} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=\frac{9}{1250} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
x=\frac{9}{1250}
Biến x không thể bằng 0.
\left(0\times 5268-x\right)\left(0\times 0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\left(0-x\right)\left(0\times 0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Nhân 0 với 5268 để có được 0.
-x\left(0\times 0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-x\left(0\times 268-x\right)=72\times 10^{-4}x
Nhân 0 với 0 để có được 0.
-x\left(0-x\right)=72\times 10^{-4}x
Nhân 0 với 268 để có được 0.
-x\left(-1\right)x=72\times 10^{-4}x
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
xx=72\times 10^{-4}x
Nhân -1 với -1 để có được 1.
x^{2}=72\times 10^{-4}x
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}=72\times \frac{1}{10000}x
Tính 10 mũ -4 và ta có \frac{1}{10000}.
x^{2}=\frac{9}{1250}x
Nhân 72 với \frac{1}{10000} để có được \frac{9}{1250}.
x^{2}-\frac{9}{1250}x=0
Trừ \frac{9}{1250}x khỏi cả hai vế.
x^{2}-\frac{9}{1250}x+\left(-\frac{9}{2500}\right)^{2}=\left(-\frac{9}{2500}\right)^{2}
Chia -\frac{9}{1250}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{2500}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{2500} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{9}{1250}x+\frac{81}{6250000}=\frac{81}{6250000}
Bình phương -\frac{9}{2500} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{9}{2500}\right)^{2}=\frac{81}{6250000}
Phân tích x^{2}-\frac{9}{1250}x+\frac{81}{6250000} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{2500}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{6250000}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{2500}=\frac{9}{2500} x-\frac{9}{2500}=-\frac{9}{2500}
Rút gọn.
x=\frac{9}{1250} x=0
Cộng \frac{9}{2500} vào cả hai vế của phương trình.
x=\frac{9}{1250}
Biến x không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}