Tìm n
n=120
n=-120
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times \frac{n}{4}\left(2\times 10+\left(\frac{n}{4}-1\right)\times 20\right)=36000
Nhân cả hai vế của phương trình với 4, bội số chung nhỏ nhất của 2,4.
2\times \frac{n}{4}\left(20+\left(\frac{n}{4}-1\right)\times 20\right)=36000
Nhân 2 với 10 để có được 20.
2\times \frac{n}{4}\left(20+20\times \frac{n}{4}-20\right)=36000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{n}{4}-1 với 20.
2\times \frac{n}{4}\left(20+5n-20\right)=36000
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 4 trong 20 và 4.
2\times \frac{n}{4}\times 5n=36000
Lấy 20 trừ 20 để có được 0.
10\times \frac{n}{4}n=36000
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{10n}{4}n=36000
Thể hiện 10\times \frac{n}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{10nn}{4}=36000
Thể hiện \frac{10n}{4}n dưới dạng phân số đơn.
\frac{10n^{2}}{4}=36000
Nhân n với n để có được n^{2}.
\frac{5}{2}n^{2}=36000
Chia 10n^{2} cho 4 ta có \frac{5}{2}n^{2}.
n^{2}=36000\times \frac{2}{5}
Nhân cả hai vế với \frac{2}{5}, số nghịch đảo của \frac{5}{2}.
n^{2}=\frac{36000\times 2}{5}
Thể hiện 36000\times \frac{2}{5} dưới dạng phân số đơn.
n^{2}=\frac{72000}{5}
Nhân 36000 với 2 để có được 72000.
n^{2}=14400
Chia 72000 cho 5 ta có 14400.
n=120 n=-120
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
2\times \frac{n}{4}\left(2\times 10+\left(\frac{n}{4}-1\right)\times 20\right)=36000
Nhân cả hai vế của phương trình với 4, bội số chung nhỏ nhất của 2,4.
2\times \frac{n}{4}\left(20+\left(\frac{n}{4}-1\right)\times 20\right)=36000
Nhân 2 với 10 để có được 20.
2\times \frac{n}{4}\left(20+20\times \frac{n}{4}-20\right)=36000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{n}{4}-1 với 20.
2\times \frac{n}{4}\left(20+5n-20\right)=36000
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 4 trong 20 và 4.
2\times \frac{n}{4}\times 5n=36000
Lấy 20 trừ 20 để có được 0.
10\times \frac{n}{4}n=36000
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{10n}{4}n=36000
Thể hiện 10\times \frac{n}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{10nn}{4}=36000
Thể hiện \frac{10n}{4}n dưới dạng phân số đơn.
\frac{10n^{2}}{4}=36000
Nhân n với n để có được n^{2}.
\frac{5}{2}n^{2}=36000
Chia 10n^{2} cho 4 ta có \frac{5}{2}n^{2}.
\frac{5}{2}n^{2}-36000=0
Trừ 36000 khỏi cả hai vế.
n=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times \frac{5}{2}\left(-36000\right)}}{2\times \frac{5}{2}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{5}{2} vào a, 0 vào b và -36000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{0±\sqrt{-4\times \frac{5}{2}\left(-36000\right)}}{2\times \frac{5}{2}}
Bình phương 0.
n=\frac{0±\sqrt{-10\left(-36000\right)}}{2\times \frac{5}{2}}
Nhân -4 với \frac{5}{2}.
n=\frac{0±\sqrt{360000}}{2\times \frac{5}{2}}
Nhân -10 với -36000.
n=\frac{0±600}{2\times \frac{5}{2}}
Lấy căn bậc hai của 360000.
n=\frac{0±600}{5}
Nhân 2 với \frac{5}{2}.
n=120
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{0±600}{5} khi ± là số dương. Chia 600 cho 5.
n=-120
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{0±600}{5} khi ± là số âm. Chia -600 cho 5.
n=120 n=-120
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}