Tính giá trị
\frac{3\left(x-y^{2}\right)}{2\left(x^{2}-y^{2}\right)}
Khai triển
-\frac{3\left(y^{2}-x\right)}{2\left(x^{2}-y^{2}\right)}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac{ \frac{ mx-m { y }^{ 2 } }{ 2m+8 } \frac{ 3m+12 }{ my+mx } }{ x-y }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\left(mx-my^{2}\right)\left(3m+12\right)}{\left(2m+8\right)\left(my+mx\right)}}{x-y}
Nhân \frac{mx-my^{2}}{2m+8} với \frac{3m+12}{my+mx} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(mx-my^{2}\right)\left(3m+12\right)}{\left(2m+8\right)\left(my+mx\right)\left(x-y\right)}
Thể hiện \frac{\frac{\left(mx-my^{2}\right)\left(3m+12\right)}{\left(2m+8\right)\left(my+mx\right)}}{x-y} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3m\left(m+4\right)\left(x-y^{2}\right)}{2m\left(m+4\right)\left(x+y\right)\left(x-y\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{3\left(x-y^{2}\right)}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}
Giản ước m\left(m+4\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3x-3y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{\left(mx-my^{2}\right)\left(3m+12\right)}{\left(2m+8\right)\left(my+mx\right)}}{x-y}
Nhân \frac{mx-my^{2}}{2m+8} với \frac{3m+12}{my+mx} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(mx-my^{2}\right)\left(3m+12\right)}{\left(2m+8\right)\left(my+mx\right)\left(x-y\right)}
Thể hiện \frac{\frac{\left(mx-my^{2}\right)\left(3m+12\right)}{\left(2m+8\right)\left(my+mx\right)}}{x-y} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3m\left(m+4\right)\left(x-y^{2}\right)}{2m\left(m+4\right)\left(x+y\right)\left(x-y\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{3\left(x-y^{2}\right)}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}
Giản ước m\left(m+4\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3x-3y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}