Tính giá trị
-\frac{13}{2}=-6,5
Phân tích thành thừa số
-\frac{13}{2} = -6\frac{1}{2} = -6,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{36}{5}}{-\frac{8}{5}}+\sqrt{\frac{27}{16}-\frac{1}{8}}-\frac{13}{4}
Tính -\frac{5}{8} mũ -1 và ta có -\frac{8}{5}.
\frac{36}{5}\left(-\frac{5}{8}\right)+\sqrt{\frac{27}{16}-\frac{1}{8}}-\frac{13}{4}
Chia \frac{36}{5} cho -\frac{8}{5} bằng cách nhân \frac{36}{5} với nghịch đảo của -\frac{8}{5}.
-\frac{9}{2}+\sqrt{\frac{27}{16}-\frac{1}{8}}-\frac{13}{4}
Nhân \frac{36}{5} với -\frac{5}{8} để có được -\frac{9}{2}.
-\frac{9}{2}+\sqrt{\frac{25}{16}}-\frac{13}{4}
Lấy \frac{27}{16} trừ \frac{1}{8} để có được \frac{25}{16}.
-\frac{9}{2}+\frac{5}{4}-\frac{13}{4}
Viết lại căn bậc hai của phép chia \frac{25}{16} thành phép chia của căn bậc hai \frac{\sqrt{25}}{\sqrt{16}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
-\frac{13}{4}-\frac{13}{4}
Cộng -\frac{9}{2} với \frac{5}{4} để có được -\frac{13}{4}.
-\frac{13}{2}
Lấy -\frac{13}{4} trừ \frac{13}{4} để có được -\frac{13}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}