Tính giá trị
\frac{66}{361}\approx 0,182825485
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 3 \cdot 11}{19 ^ {2}} = 0,18282548476454294
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\frac{6}{3}+\frac{1}{3}}{7}+\frac{1-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{\frac{\frac{6+1}{3}}{7}+\frac{1-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Do \frac{6}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{\frac{7}{3}}{7}+\frac{1-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{\frac{7}{3\times 7}+\frac{1-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Thể hiện \frac{\frac{7}{3}}{7} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{1-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Giản ước 7 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{\frac{4}{4}-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{4}{4}.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{\frac{4-1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Do \frac{4}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{\frac{3}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{3}{4\times 3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Thể hiện \frac{\frac{3}{4}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{1}{4}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{4}{12}+\frac{3}{12}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{\frac{4+3}{12}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Do \frac{4}{12} và \frac{3}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Cộng 4 với 3 để có được 7.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{1}{2}\times 4-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chia \frac{1}{2} cho \frac{1}{4} bằng cách nhân \frac{1}{2} với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{4}{2}-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Nhân \frac{1}{2} với 4 để có được \frac{4}{2}.
\frac{\frac{7}{12}}{2-\frac{\frac{1}{4}}{\frac{3}{5}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chia 4 cho 2 ta có 2.
\frac{\frac{7}{12}}{2-\frac{1}{4}\times \frac{5}{3}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chia \frac{1}{4} cho \frac{3}{5} bằng cách nhân \frac{1}{4} với nghịch đảo của \frac{3}{5}.
\frac{\frac{7}{12}}{2-\frac{1\times 5}{4\times 3}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Nhân \frac{1}{4} với \frac{5}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{7}{12}}{2-\frac{5}{12}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 5}{4\times 3}.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{24}{12}-\frac{5}{12}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{24}{12}.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{24-5}{12}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Do \frac{24}{12} và \frac{5}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{19}{12}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Lấy 24 trừ 5 để có được 19.
\frac{7}{12}\times \frac{12}{19}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chia \frac{7}{12} cho \frac{19}{12} bằng cách nhân \frac{7}{12} với nghịch đảo của \frac{19}{12}.
\frac{7\times 12}{12\times 19}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Nhân \frac{7}{12} với \frac{12}{19} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{7}{19}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Giản ước 12 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{7}{19}\left(\frac{38}{133}+\frac{28}{133}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 19 là 133. Chuyển đổi \frac{2}{7} và \frac{4}{19} thành phân số với mẫu số là 133.
\frac{7}{19}\times \frac{38+28}{133}
Do \frac{38}{133} và \frac{28}{133} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{7}{19}\times \frac{66}{133}
Cộng 38 với 28 để có được 66.
\frac{7\times 66}{19\times 133}
Nhân \frac{7}{19} với \frac{66}{133} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{462}{2527}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{7\times 66}{19\times 133}.
\frac{66}{361}
Rút gọn phân số \frac{462}{2527} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}