Tính giá trị
\frac{4}{3}\approx 1,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3} = 1\frac{1}{3} = 1,3333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{13}{\frac{10}{9}+\frac{25}{9}+\frac{4}{9}}-\frac{15}{9}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{13}{\frac{10+25}{9}+\frac{4}{9}}-\frac{15}{9}
Do \frac{10}{9} và \frac{25}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{\frac{35}{9}+\frac{4}{9}}-\frac{15}{9}
Cộng 10 với 25 để có được 35.
\frac{13}{\frac{35+4}{9}}-\frac{15}{9}
Do \frac{35}{9} và \frac{4}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{\frac{39}{9}}-\frac{15}{9}
Cộng 35 với 4 để có được 39.
\frac{13}{\frac{13}{3}}-\frac{15}{9}
Rút gọn phân số \frac{39}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
13\times \frac{3}{13}-\frac{15}{9}
Chia 13 cho \frac{13}{3} bằng cách nhân 13 với nghịch đảo của \frac{13}{3}.
3-\frac{15}{9}
Giản ước 13 và 13.
3-\frac{5}{3}
Rút gọn phân số \frac{15}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{9}{3}-\frac{5}{3}
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{9}{3}.
\frac{9-5}{3}
Do \frac{9}{3} và \frac{5}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4}{3}
Lấy 9 trừ 5 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}