Tính giá trị
x^{3}
Khai triển
x^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(x^{-2}+y^{-2}\right)x^{-1}}{x^{-2}\left(x^{-2}y^{-2}+x^{-4}\right)}
Chia \frac{x^{-2}+y^{-2}}{x^{-2}} cho \frac{x^{-2}y^{-2}+x^{-4}}{x^{-1}} bằng cách nhân \frac{x^{-2}+y^{-2}}{x^{-2}} với nghịch đảo của \frac{x^{-2}y^{-2}+x^{-4}}{x^{-1}}.
\frac{\left(x^{-2}+y^{-2}\right)x^{1}}{x^{-2}y^{-2}+x^{-4}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\left(x^{-2}+y^{-2}\right)x}{x^{-2}y^{-2}+x^{-4}}
Tính x mũ 1 và ta có x.
\frac{\left(y^{-2}x^{2}+1\right)x^{-2}x}{\left(x^{-2}y^{2}+1\right)x^{-2}y^{-2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{\left(y^{-2}x^{2}+1\right)x}{\left(x^{-2}y^{2}+1\right)y^{-2}}
Giản ước x^{-2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x+y^{-2}x^{3}}{x^{-2}+y^{-2}}
Mở rộng biểu thức.
\frac{y^{-2}x\left(x^{2}+y^{2}\right)}{\left(y^{-2}x^{2}+1\right)x^{-2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{y^{-2}\left(x^{2}+y^{2}\right)x^{3}}{y^{-2}x^{2}+1}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{x^{3}+y^{-2}x^{5}}{1+\left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Mở rộng biểu thức.
\frac{x^{3}+y^{-2}x^{5}}{1+\left(\frac{x}{y}\right)^{2}}
Thể hiện \frac{1}{y}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{x^{3}+y^{-2}x^{5}}{1+\frac{x^{2}}{y^{2}}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x}{y}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{x^{3}+y^{-2}x^{5}}{\frac{y^{2}}{y^{2}}+\frac{x^{2}}{y^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{y^{2}}{y^{2}}.
\frac{x^{3}+y^{-2}x^{5}}{\frac{y^{2}+x^{2}}{y^{2}}}
Do \frac{y^{2}}{y^{2}} và \frac{x^{2}}{y^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(x^{3}+y^{-2}x^{5}\right)y^{2}}{y^{2}+x^{2}}
Chia x^{3}+y^{-2}x^{5} cho \frac{y^{2}+x^{2}}{y^{2}} bằng cách nhân x^{3}+y^{-2}x^{5} với nghịch đảo của \frac{y^{2}+x^{2}}{y^{2}}.
\frac{y^{-2}y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)x^{3}}{x^{2}+y^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
y^{-2}y^{2}x^{3}
Giản ước x^{2}+y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
x^{3}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\left(x^{-2}+y^{-2}\right)x^{-1}}{x^{-2}\left(x^{-2}y^{-2}+x^{-4}\right)}
Chia \frac{x^{-2}+y^{-2}}{x^{-2}} cho \frac{x^{-2}y^{-2}+x^{-4}}{x^{-1}} bằng cách nhân \frac{x^{-2}+y^{-2}}{x^{-2}} với nghịch đảo của \frac{x^{-2}y^{-2}+x^{-4}}{x^{-1}}.
\frac{\left(x^{-2}+y^{-2}\right)x^{1}}{x^{-2}y^{-2}+x^{-4}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\left(x^{-2}+y^{-2}\right)x}{x^{-2}y^{-2}+x^{-4}}
Tính x mũ 1 và ta có x.
\frac{\left(y^{-2}x^{2}+1\right)x^{-2}x}{\left(x^{-2}y^{2}+1\right)x^{-2}y^{-2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{\left(y^{-2}x^{2}+1\right)x}{\left(x^{-2}y^{2}+1\right)y^{-2}}
Giản ước x^{-2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x+y^{-2}x^{3}}{x^{-2}+y^{-2}}
Mở rộng biểu thức.
\frac{y^{-2}x\left(x^{2}+y^{2}\right)}{\left(y^{-2}x^{2}+1\right)x^{-2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{y^{-2}\left(x^{2}+y^{2}\right)x^{3}}{y^{-2}x^{2}+1}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{x^{3}+y^{-2}x^{5}}{1+\left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Mở rộng biểu thức.
\frac{x^{3}+y^{-2}x^{5}}{1+\left(\frac{x}{y}\right)^{2}}
Thể hiện \frac{1}{y}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{x^{3}+y^{-2}x^{5}}{1+\frac{x^{2}}{y^{2}}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x}{y}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{x^{3}+y^{-2}x^{5}}{\frac{y^{2}}{y^{2}}+\frac{x^{2}}{y^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{y^{2}}{y^{2}}.
\frac{x^{3}+y^{-2}x^{5}}{\frac{y^{2}+x^{2}}{y^{2}}}
Do \frac{y^{2}}{y^{2}} và \frac{x^{2}}{y^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(x^{3}+y^{-2}x^{5}\right)y^{2}}{y^{2}+x^{2}}
Chia x^{3}+y^{-2}x^{5} cho \frac{y^{2}+x^{2}}{y^{2}} bằng cách nhân x^{3}+y^{-2}x^{5} với nghịch đảo của \frac{y^{2}+x^{2}}{y^{2}}.
\frac{y^{-2}y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)x^{3}}{x^{2}+y^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
y^{-2}y^{2}x^{3}
Giản ước x^{2}+y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
x^{3}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}