Tính giá trị
\frac{4}{15}\approx 0,266666667
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3 \cdot 5} = 0,26666666666666666
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\frac{1}{2}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{-1}}}{\left(1-\frac{1}{3}\right)\times \frac{9}{4}+\frac{1}{2}}+\frac{\sqrt{1-\frac{16}{25}}}{\frac{\frac{4}{5}}{\left(\frac{15}{2}\right)^{-1}}}
Tính \sqrt[5]{\frac{1}{32}} và được kết quả \frac{1}{2}.
\frac{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{3}{2}}}{\left(1-\frac{1}{3}\right)\times \frac{9}{4}+\frac{1}{2}}+\frac{\sqrt{1-\frac{16}{25}}}{\frac{\frac{4}{5}}{\left(\frac{15}{2}\right)^{-1}}}
Tính \frac{2}{3} mũ -1 và ta có \frac{3}{2}.
\frac{\frac{1}{2}\times \frac{2}{3}}{\left(1-\frac{1}{3}\right)\times \frac{9}{4}+\frac{1}{2}}+\frac{\sqrt{1-\frac{16}{25}}}{\frac{\frac{4}{5}}{\left(\frac{15}{2}\right)^{-1}}}
Chia \frac{1}{2} cho \frac{3}{2} bằng cách nhân \frac{1}{2} với nghịch đảo của \frac{3}{2}.
\frac{\frac{1}{3}}{\left(1-\frac{1}{3}\right)\times \frac{9}{4}+\frac{1}{2}}+\frac{\sqrt{1-\frac{16}{25}}}{\frac{\frac{4}{5}}{\left(\frac{15}{2}\right)^{-1}}}
Nhân \frac{1}{2} với \frac{2}{3} để có được \frac{1}{3}.
\frac{\frac{1}{3}}{\frac{2}{3}\times \frac{9}{4}+\frac{1}{2}}+\frac{\sqrt{1-\frac{16}{25}}}{\frac{\frac{4}{5}}{\left(\frac{15}{2}\right)^{-1}}}
Lấy 1 trừ \frac{1}{3} để có được \frac{2}{3}.
\frac{\frac{1}{3}}{\frac{3}{2}+\frac{1}{2}}+\frac{\sqrt{1-\frac{16}{25}}}{\frac{\frac{4}{5}}{\left(\frac{15}{2}\right)^{-1}}}
Nhân \frac{2}{3} với \frac{9}{4} để có được \frac{3}{2}.
\frac{\frac{1}{3}}{2}+\frac{\sqrt{1-\frac{16}{25}}}{\frac{\frac{4}{5}}{\left(\frac{15}{2}\right)^{-1}}}
Cộng \frac{3}{2} với \frac{1}{2} để có được 2.
\frac{1}{3\times 2}+\frac{\sqrt{1-\frac{16}{25}}}{\frac{\frac{4}{5}}{\left(\frac{15}{2}\right)^{-1}}}
Thể hiện \frac{\frac{1}{3}}{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{6}+\frac{\sqrt{1-\frac{16}{25}}}{\frac{\frac{4}{5}}{\left(\frac{15}{2}\right)^{-1}}}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
\frac{1}{6}+\frac{\sqrt{\frac{9}{25}}}{\frac{\frac{4}{5}}{\left(\frac{15}{2}\right)^{-1}}}
Lấy 1 trừ \frac{16}{25} để có được \frac{9}{25}.
\frac{1}{6}+\frac{\frac{3}{5}}{\frac{\frac{4}{5}}{\left(\frac{15}{2}\right)^{-1}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{9}{25} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{9}}{\sqrt{25}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{6}+\frac{\frac{3}{5}}{\frac{\frac{4}{5}}{\frac{2}{15}}}
Tính \frac{15}{2} mũ -1 và ta có \frac{2}{15}.
\frac{1}{6}+\frac{\frac{3}{5}}{\frac{4}{5}\times \frac{15}{2}}
Chia \frac{4}{5} cho \frac{2}{15} bằng cách nhân \frac{4}{5} với nghịch đảo của \frac{2}{15}.
\frac{1}{6}+\frac{\frac{3}{5}}{6}
Nhân \frac{4}{5} với \frac{15}{2} để có được 6.
\frac{1}{6}+\frac{3}{5\times 6}
Thể hiện \frac{\frac{3}{5}}{6} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{6}+\frac{3}{30}
Nhân 5 với 6 để có được 30.
\frac{1}{6}+\frac{1}{10}
Rút gọn phân số \frac{3}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{4}{15}
Cộng \frac{1}{6} với \frac{1}{10} để có được \frac{4}{15}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}