Tính giá trị
0
Bài kiểm tra
Trigonometry
\frac{ \cos ( 45 ^ { \circ } ) }{ \sin ( 45 ^ { \circ } ) } - \tan ( 45 ^ { \circ } ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\sqrt{2}}{2}}{\sin(45)}-\tan(45)
Nhận giá trị của \cos(45) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\frac{\sqrt{2}}{2}}{\frac{\sqrt{2}}{2}}-\tan(45)
Nhận giá trị của \sin(45) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\sqrt{2}\times 2}{2\sqrt{2}}-\tan(45)
Chia \frac{\sqrt{2}}{2} cho \frac{\sqrt{2}}{2} bằng cách nhân \frac{\sqrt{2}}{2} với nghịch đảo của \frac{\sqrt{2}}{2}.
1-\tan(45)
Giản ước 2\sqrt{2} ở cả tử số và mẫu số.
1-1
Nhận giá trị của \tan(45) từ bảng giá trị lượng giác.
0
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}