\frac{ }{ } { n }^{ 2 } = { 11 }^{ 2 } - { 107 }^{ 2 } + { 96 }^{ 2 } + { 59 }^{ 2 }
Tìm n
n=-37
n=37
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1n^{2}=11^{2}-107^{2}+96^{2}+59^{2}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
1n^{2}=121-107^{2}+96^{2}+59^{2}
Tính 11 mũ 2 và ta có 121.
1n^{2}=121-11449+96^{2}+59^{2}
Tính 107 mũ 2 và ta có 11449.
1n^{2}=-11328+96^{2}+59^{2}
Lấy 121 trừ 11449 để có được -11328.
1n^{2}=-11328+9216+59^{2}
Tính 96 mũ 2 và ta có 9216.
1n^{2}=-2112+59^{2}
Cộng -11328 với 9216 để có được -2112.
1n^{2}=-2112+3481
Tính 59 mũ 2 và ta có 3481.
1n^{2}=1369
Cộng -2112 với 3481 để có được 1369.
1n^{2}-1369=0
Trừ 1369 khỏi cả hai vế.
n^{2}-1369=0
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(n-37\right)\left(n+37\right)=0
Xét n^{2}-1369. Viết lại n^{2}-1369 dưới dạng n^{2}-37^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
n=37 n=-37
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết n-37=0 và n+37=0.
1n^{2}=11^{2}-107^{2}+96^{2}+59^{2}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
1n^{2}=121-107^{2}+96^{2}+59^{2}
Tính 11 mũ 2 và ta có 121.
1n^{2}=121-11449+96^{2}+59^{2}
Tính 107 mũ 2 và ta có 11449.
1n^{2}=-11328+96^{2}+59^{2}
Lấy 121 trừ 11449 để có được -11328.
1n^{2}=-11328+9216+59^{2}
Tính 96 mũ 2 và ta có 9216.
1n^{2}=-2112+59^{2}
Cộng -11328 với 9216 để có được -2112.
1n^{2}=-2112+3481
Tính 59 mũ 2 và ta có 3481.
1n^{2}=1369
Cộng -2112 với 3481 để có được 1369.
n^{2}=1369
Chia cả hai vế cho 1.
n=37 n=-37
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
1n^{2}=11^{2}-107^{2}+96^{2}+59^{2}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
1n^{2}=121-107^{2}+96^{2}+59^{2}
Tính 11 mũ 2 và ta có 121.
1n^{2}=121-11449+96^{2}+59^{2}
Tính 107 mũ 2 và ta có 11449.
1n^{2}=-11328+96^{2}+59^{2}
Lấy 121 trừ 11449 để có được -11328.
1n^{2}=-11328+9216+59^{2}
Tính 96 mũ 2 và ta có 9216.
1n^{2}=-2112+59^{2}
Cộng -11328 với 9216 để có được -2112.
1n^{2}=-2112+3481
Tính 59 mũ 2 và ta có 3481.
1n^{2}=1369
Cộng -2112 với 3481 để có được 1369.
1n^{2}-1369=0
Trừ 1369 khỏi cả hai vế.
n^{2}-1369=0
Sắp xếp lại các số hạng.
n=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1369\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -1369 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1369\right)}}{2}
Bình phương 0.
n=\frac{0±\sqrt{5476}}{2}
Nhân -4 với -1369.
n=\frac{0±74}{2}
Lấy căn bậc hai của 5476.
n=37
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{0±74}{2} khi ± là số dương. Chia 74 cho 2.
n=-37
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{0±74}{2} khi ± là số âm. Chia -74 cho 2.
n=37 n=-37
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}