Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\left(z+6\right)\left(z^{2}-6z+36\right)}{\left(z-6\right)\left(z+6\right)z^{5}}\times \frac{z^{8}-12z^{7}+36z^{6}}{z^{2}-6z+36}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{z^{3}+216}{z^{7}-36z^{5}}.
\frac{z^{2}-6z+36}{\left(z-6\right)z^{5}}\times \frac{z^{8}-12z^{7}+36z^{6}}{z^{2}-6z+36}
Giản ước z+6 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(z^{2}-6z+36\right)\left(z^{8}-12z^{7}+36z^{6}\right)}{\left(z-6\right)z^{5}\left(z^{2}-6z+36\right)}
Nhân \frac{z^{2}-6z+36}{\left(z-6\right)z^{5}} với \frac{z^{8}-12z^{7}+36z^{6}}{z^{2}-6z+36} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{z^{8}-12z^{7}+36z^{6}}{\left(z-6\right)z^{5}}
Giản ước z^{2}-6z+36 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(z-6\right)^{2}z^{6}}{\left(z-6\right)z^{5}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
z\left(z-6\right)
Giản ước \left(z-6\right)z^{5} ở cả tử số và mẫu số.
z^{2}-6z
Mở rộng biểu thức.
\frac{\left(z+6\right)\left(z^{2}-6z+36\right)}{\left(z-6\right)\left(z+6\right)z^{5}}\times \frac{z^{8}-12z^{7}+36z^{6}}{z^{2}-6z+36}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{z^{3}+216}{z^{7}-36z^{5}}.
\frac{z^{2}-6z+36}{\left(z-6\right)z^{5}}\times \frac{z^{8}-12z^{7}+36z^{6}}{z^{2}-6z+36}
Giản ước z+6 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(z^{2}-6z+36\right)\left(z^{8}-12z^{7}+36z^{6}\right)}{\left(z-6\right)z^{5}\left(z^{2}-6z+36\right)}
Nhân \frac{z^{2}-6z+36}{\left(z-6\right)z^{5}} với \frac{z^{8}-12z^{7}+36z^{6}}{z^{2}-6z+36} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{z^{8}-12z^{7}+36z^{6}}{\left(z-6\right)z^{5}}
Giản ước z^{2}-6z+36 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(z-6\right)^{2}z^{6}}{\left(z-6\right)z^{5}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
z\left(z-6\right)
Giản ước \left(z-6\right)z^{5} ở cả tử số và mẫu số.
z^{2}-6z
Mở rộng biểu thức.