Tìm x
x=-2-\frac{6}{y}
y\neq 0
Tìm y
y=-\frac{6}{x+2}
x\neq -2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { y - x y } { 3 } = - \frac { 4 + 2 y } { - 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(y-xy\right)=3\left(4+2y\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,-2.
2y-2yx=3\left(4+2y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với y-xy.
2y-2yx=12+6y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 4+2y.
-2yx=12+6y-2y
Trừ 2y khỏi cả hai vế.
-2yx=12+4y
Kết hợp 6y và -2y để có được 4y.
\left(-2y\right)x=4y+12
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2y\right)x}{-2y}=\frac{4y+12}{-2y}
Chia cả hai vế cho -2y.
x=\frac{4y+12}{-2y}
Việc chia cho -2y sẽ làm mất phép nhân với -2y.
x=-2-\frac{6}{y}
Chia 12+4y cho -2y.
2\left(y-xy\right)=3\left(4+2y\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,-2.
2y-2yx=3\left(4+2y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với y-xy.
2y-2yx=12+6y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 4+2y.
2y-2yx-6y=12
Trừ 6y khỏi cả hai vế.
-4y-2yx=12
Kết hợp 2y và -6y để có được -4y.
\left(-4-2x\right)y=12
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\left(-2x-4\right)y=12
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2x-4\right)y}{-2x-4}=\frac{12}{-2x-4}
Chia cả hai vế cho -4-2x.
y=\frac{12}{-2x-4}
Việc chia cho -4-2x sẽ làm mất phép nhân với -4-2x.
y=-\frac{6}{x+2}
Chia 12 cho -4-2x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}