Tìm y
y=4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { y - 3 } { y - 5 } = \frac { y - 1 } { y - 7 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(y-7\right)\left(y-3\right)=\left(y-5\right)\left(y-1\right)
Biến y không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 5,7 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(y-7\right)\left(y-5\right), bội số chung nhỏ nhất của y-5,y-7.
y^{2}-10y+21=\left(y-5\right)\left(y-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y-7 với y-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
y^{2}-10y+21=y^{2}-6y+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y-5 với y-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
y^{2}-10y+21-y^{2}=-6y+5
Trừ y^{2} khỏi cả hai vế.
-10y+21=-6y+5
Kết hợp y^{2} và -y^{2} để có được 0.
-10y+21+6y=5
Thêm 6y vào cả hai vế.
-4y+21=5
Kết hợp -10y và 6y để có được -4y.
-4y=5-21
Trừ 21 khỏi cả hai vế.
-4y=-16
Lấy 5 trừ 21 để có được -16.
y=\frac{-16}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
y=4
Chia -16 cho -4 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}