Tính giá trị
\frac{\left(y-2\right)\left(y+4\right)}{y^{2}+3y-175}
Khai triển
\frac{y^{2}+2y-8}{y^{2}+3y-175}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}{y+3}-\frac{5}{y+3}}{y+5\times \frac{-35}{y+3}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y-1 với \frac{y+3}{y+3}.
\frac{\frac{\left(y-1\right)\left(y+3\right)-5}{y+3}}{y+5\times \frac{-35}{y+3}}
Do \frac{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}{y+3} và \frac{5}{y+3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{y^{2}+3y-y-3-5}{y+3}}{y+5\times \frac{-35}{y+3}}
Thực hiện nhân trong \left(y-1\right)\left(y+3\right)-5.
\frac{\frac{y^{2}+2y-8}{y+3}}{y+5\times \frac{-35}{y+3}}
Kết hợp như các số hạng trong y^{2}+3y-y-3-5.
\frac{\frac{y^{2}+2y-8}{y+3}}{y+\frac{5\left(-35\right)}{y+3}}
Thể hiện 5\times \frac{-35}{y+3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{y^{2}+2y-8}{y+3}}{\frac{y\left(y+3\right)}{y+3}+\frac{5\left(-35\right)}{y+3}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{y+3}{y+3}.
\frac{\frac{y^{2}+2y-8}{y+3}}{\frac{y\left(y+3\right)+5\left(-35\right)}{y+3}}
Do \frac{y\left(y+3\right)}{y+3} và \frac{5\left(-35\right)}{y+3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{y^{2}+2y-8}{y+3}}{\frac{y^{2}+3y-175}{y+3}}
Thực hiện nhân trong y\left(y+3\right)+5\left(-35\right).
\frac{\left(y^{2}+2y-8\right)\left(y+3\right)}{\left(y+3\right)\left(y^{2}+3y-175\right)}
Chia \frac{y^{2}+2y-8}{y+3} cho \frac{y^{2}+3y-175}{y+3} bằng cách nhân \frac{y^{2}+2y-8}{y+3} với nghịch đảo của \frac{y^{2}+3y-175}{y+3}.
\frac{y^{2}+2y-8}{y^{2}+3y-175}
Giản ước y+3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}{y+3}-\frac{5}{y+3}}{y+5\times \frac{-35}{y+3}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y-1 với \frac{y+3}{y+3}.
\frac{\frac{\left(y-1\right)\left(y+3\right)-5}{y+3}}{y+5\times \frac{-35}{y+3}}
Do \frac{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}{y+3} và \frac{5}{y+3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{y^{2}+3y-y-3-5}{y+3}}{y+5\times \frac{-35}{y+3}}
Thực hiện nhân trong \left(y-1\right)\left(y+3\right)-5.
\frac{\frac{y^{2}+2y-8}{y+3}}{y+5\times \frac{-35}{y+3}}
Kết hợp như các số hạng trong y^{2}+3y-y-3-5.
\frac{\frac{y^{2}+2y-8}{y+3}}{y+\frac{5\left(-35\right)}{y+3}}
Thể hiện 5\times \frac{-35}{y+3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{y^{2}+2y-8}{y+3}}{\frac{y\left(y+3\right)}{y+3}+\frac{5\left(-35\right)}{y+3}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{y+3}{y+3}.
\frac{\frac{y^{2}+2y-8}{y+3}}{\frac{y\left(y+3\right)+5\left(-35\right)}{y+3}}
Do \frac{y\left(y+3\right)}{y+3} và \frac{5\left(-35\right)}{y+3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{y^{2}+2y-8}{y+3}}{\frac{y^{2}+3y-175}{y+3}}
Thực hiện nhân trong y\left(y+3\right)+5\left(-35\right).
\frac{\left(y^{2}+2y-8\right)\left(y+3\right)}{\left(y+3\right)\left(y^{2}+3y-175\right)}
Chia \frac{y^{2}+2y-8}{y+3} cho \frac{y^{2}+3y-175}{y+3} bằng cách nhân \frac{y^{2}+2y-8}{y+3} với nghịch đảo của \frac{y^{2}+3y-175}{y+3}.
\frac{y^{2}+2y-8}{y^{2}+3y-175}
Giản ước y+3 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}