Tìm x
x=-\frac{y}{2}-2
y\neq 0
Tìm y
y=-2x-4
x\neq -2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { y - 0 } { x + 2 } = - 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y-0=-2\left(x+2\right)
Biến x không thể bằng -2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+2.
y-0=-2x-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x+2.
-2x-4=y-0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-2x=y-0+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
-2x=y+4
Sắp xếp lại các số hạng.
\frac{-2x}{-2}=\frac{y+4}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=\frac{y+4}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x=-\frac{y}{2}-2
Chia y+4 cho -2.
x=-\frac{y}{2}-2\text{, }x\neq -2
Biến x không thể bằng -2.
y-0=-2\left(x+2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với x+2.
y-0=-2x-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x+2.
y=-2x-4+0
Thêm 0 vào cả hai vế.
y=-2x-4
Cộng -4 với 0 để có được -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}