Tính giá trị
\frac{3y}{2}
Khai triển
\frac{3y}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{3y}{3}-\frac{y-3}{3}}{\frac{4}{9}+\frac{2}{3y}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{3}{3}.
\frac{\frac{3y-\left(y-3\right)}{3}}{\frac{4}{9}+\frac{2}{3y}}
Do \frac{3y}{3} và \frac{y-3}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{3y-y+3}{3}}{\frac{4}{9}+\frac{2}{3y}}
Thực hiện nhân trong 3y-\left(y-3\right).
\frac{\frac{2y+3}{3}}{\frac{4}{9}+\frac{2}{3y}}
Kết hợp như các số hạng trong 3y-y+3.
\frac{\frac{2y+3}{3}}{\frac{4y}{9y}+\frac{2\times 3}{9y}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 3y là 9y. Nhân \frac{4}{9} với \frac{y}{y}. Nhân \frac{2}{3y} với \frac{3}{3}.
\frac{\frac{2y+3}{3}}{\frac{4y+2\times 3}{9y}}
Do \frac{4y}{9y} và \frac{2\times 3}{9y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{2y+3}{3}}{\frac{4y+6}{9y}}
Thực hiện nhân trong 4y+2\times 3.
\frac{\left(2y+3\right)\times 9y}{3\left(4y+6\right)}
Chia \frac{2y+3}{3} cho \frac{4y+6}{9y} bằng cách nhân \frac{2y+3}{3} với nghịch đảo của \frac{4y+6}{9y}.
\frac{3y\left(2y+3\right)}{4y+6}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3y\left(2y+3\right)}{2\left(2y+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{3y}{2}
Giản ước 2y+3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{3y}{3}-\frac{y-3}{3}}{\frac{4}{9}+\frac{2}{3y}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{3}{3}.
\frac{\frac{3y-\left(y-3\right)}{3}}{\frac{4}{9}+\frac{2}{3y}}
Do \frac{3y}{3} và \frac{y-3}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{3y-y+3}{3}}{\frac{4}{9}+\frac{2}{3y}}
Thực hiện nhân trong 3y-\left(y-3\right).
\frac{\frac{2y+3}{3}}{\frac{4}{9}+\frac{2}{3y}}
Kết hợp như các số hạng trong 3y-y+3.
\frac{\frac{2y+3}{3}}{\frac{4y}{9y}+\frac{2\times 3}{9y}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 3y là 9y. Nhân \frac{4}{9} với \frac{y}{y}. Nhân \frac{2}{3y} với \frac{3}{3}.
\frac{\frac{2y+3}{3}}{\frac{4y+2\times 3}{9y}}
Do \frac{4y}{9y} và \frac{2\times 3}{9y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{2y+3}{3}}{\frac{4y+6}{9y}}
Thực hiện nhân trong 4y+2\times 3.
\frac{\left(2y+3\right)\times 9y}{3\left(4y+6\right)}
Chia \frac{2y+3}{3} cho \frac{4y+6}{9y} bằng cách nhân \frac{2y+3}{3} với nghịch đảo của \frac{4y+6}{9y}.
\frac{3y\left(2y+3\right)}{4y+6}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3y\left(2y+3\right)}{2\left(2y+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{3y}{2}
Giản ước 2y+3 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}