Tính giá trị
\frac{y}{2}-1
Khai triển
\frac{y}{2}-1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { y - \frac { 4 } { y } } { \frac { 4 } { y } + 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{yy}{y}-\frac{4}{y}}{\frac{4}{y}+2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{y}{y}.
\frac{\frac{yy-4}{y}}{\frac{4}{y}+2}
Do \frac{yy}{y} và \frac{4}{y} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{y^{2}-4}{y}}{\frac{4}{y}+2}
Thực hiện nhân trong yy-4.
\frac{\frac{y^{2}-4}{y}}{\frac{4}{y}+\frac{2y}{y}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{y}{y}.
\frac{\frac{y^{2}-4}{y}}{\frac{4+2y}{y}}
Do \frac{4}{y} và \frac{2y}{y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(y^{2}-4\right)y}{y\left(4+2y\right)}
Chia \frac{y^{2}-4}{y} cho \frac{4+2y}{y} bằng cách nhân \frac{y^{2}-4}{y} với nghịch đảo của \frac{4+2y}{y}.
\frac{y^{2}-4}{2y+4}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(y-2\right)\left(y+2\right)}{2\left(y+2\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{y-2}{2}
Giản ước y+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{yy}{y}-\frac{4}{y}}{\frac{4}{y}+2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{y}{y}.
\frac{\frac{yy-4}{y}}{\frac{4}{y}+2}
Do \frac{yy}{y} và \frac{4}{y} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{y^{2}-4}{y}}{\frac{4}{y}+2}
Thực hiện nhân trong yy-4.
\frac{\frac{y^{2}-4}{y}}{\frac{4}{y}+\frac{2y}{y}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{y}{y}.
\frac{\frac{y^{2}-4}{y}}{\frac{4+2y}{y}}
Do \frac{4}{y} và \frac{2y}{y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(y^{2}-4\right)y}{y\left(4+2y\right)}
Chia \frac{y^{2}-4}{y} cho \frac{4+2y}{y} bằng cách nhân \frac{y^{2}-4}{y} với nghịch đảo của \frac{4+2y}{y}.
\frac{y^{2}-4}{2y+4}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(y-2\right)\left(y+2\right)}{2\left(y+2\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{y-2}{2}
Giản ước y+2 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}