Tính giá trị
\frac{y+5}{y\left(y+2\right)}
Khai triển
\frac{y+5}{y\left(y+2\right)}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\left(y-8\right)\left(y+7\right)}{\left(y-8\right)\left(2y+9\right)}\times \frac{2y^{2}+13y+18}{y^{2}+9y+14}}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{y^{2}-y-56}{2y^{2}-7y-72}.
\frac{\frac{y+7}{2y+9}\times \frac{2y^{2}+13y+18}{y^{2}+9y+14}}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Giản ước y-8 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{y+7}{2y+9}\times \frac{\left(y+2\right)\left(2y+9\right)}{\left(y+2\right)\left(y+7\right)}}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{2y^{2}+13y+18}{y^{2}+9y+14}.
\frac{\frac{y+7}{2y+9}\times \frac{2y+9}{y+7}}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Giản ước y+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{\left(y+7\right)\left(2y+9\right)}{\left(2y+9\right)\left(y+7\right)}}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Nhân \frac{y+7}{2y+9} với \frac{2y+9}{y+7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Giản ước \left(y+7\right)\left(2y+9\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5+y}{2y+y^{2}}
Chia 1 cho \frac{2y+y^{2}}{5+y} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{2y+y^{2}}{5+y}.
\frac{\frac{\left(y-8\right)\left(y+7\right)}{\left(y-8\right)\left(2y+9\right)}\times \frac{2y^{2}+13y+18}{y^{2}+9y+14}}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{y^{2}-y-56}{2y^{2}-7y-72}.
\frac{\frac{y+7}{2y+9}\times \frac{2y^{2}+13y+18}{y^{2}+9y+14}}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Giản ước y-8 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{y+7}{2y+9}\times \frac{\left(y+2\right)\left(2y+9\right)}{\left(y+2\right)\left(y+7\right)}}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{2y^{2}+13y+18}{y^{2}+9y+14}.
\frac{\frac{y+7}{2y+9}\times \frac{2y+9}{y+7}}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Giản ước y+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{\left(y+7\right)\left(2y+9\right)}{\left(2y+9\right)\left(y+7\right)}}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Nhân \frac{y+7}{2y+9} với \frac{2y+9}{y+7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{\frac{2y+y^{2}}{5+y}}
Giản ước \left(y+7\right)\left(2y+9\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5+y}{2y+y^{2}}
Chia 1 cho \frac{2y+y^{2}}{5+y} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{2y+y^{2}}{5+y}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}