Tìm y
y=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y^{2}+17=\left(y-1\right)\left(y-2\right)-\left(-\left(1+y\right)\times 5\right)
Biến y không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(y-1\right)\left(y+1\right), bội số chung nhỏ nhất của y^{2}-1,y+1,1-y.
y^{2}+17=y^{2}-3y+2-\left(-\left(1+y\right)\times 5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y-1 với y-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
y^{2}+17=y^{2}-3y+2-\left(-5\left(1+y\right)\right)
Nhân -1 với 5 để có được -5.
y^{2}+17=y^{2}-3y+2-\left(-5-5y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với 1+y.
y^{2}+17=y^{2}-3y+2+5+5y
Để tìm số đối của -5-5y, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
y^{2}+17=y^{2}-3y+7+5y
Cộng 2 với 5 để có được 7.
y^{2}+17=y^{2}+2y+7
Kết hợp -3y và 5y để có được 2y.
y^{2}+17-y^{2}=2y+7
Trừ y^{2} khỏi cả hai vế.
17=2y+7
Kết hợp y^{2} và -y^{2} để có được 0.
2y+7=17
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2y=17-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
2y=10
Lấy 17 trừ 7 để có được 10.
y=\frac{10}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
y=5
Chia 10 cho 2 ta có 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}