Tìm y
y\in (-\infty,1)\cup [3,\infty)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{y+1}{2y-2}\leq 1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với y-1.
2y-2>0 2y-2<0
Mẫu số 2y-2 không thể bằng không vì phép chia cho số không là không xác định được. Có hai trường hợp.
2y>2
Hãy xem xét trường hợp khi 2y-2 dương. Di chuyển -2 sang bên tay phải.
y>1
Chia cả hai vế cho 2. Vì 2 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
y+1\leq 2y-2
Bất đẳng thức ban đầu không thay đổi hướng khi nhân 2y-2 cho 2y-2>0.
y-2y\leq -1-2
Di chuyển các điều khoản có chứa y sang vế trái và tất cả các thuật ngữ khác ở vế phải.
-y\leq -3
Kết hợp giống như các số hạng.
y\geq 3
Chia cả hai vế cho -1. Vì -1 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
2y<2
Bây giờ xem xét trường hợp khi 2y-2 âm. Di chuyển -2 sang bên tay phải.
y<1
Chia cả hai vế cho 2. Vì 2 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
y+1\geq 2y-2
Bất đẳng thức ban đầu thay đổi hướng khi được nhân với 2y-2 cho 2y-2<0.
y-2y\geq -1-2
Di chuyển các điều khoản có chứa y sang vế trái và tất cả các thuật ngữ khác ở vế phải.
-y\geq -3
Kết hợp giống như các số hạng.
y\leq 3
Chia cả hai vế cho -1. Vì -1 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
y<1
Cân nhắc điều kiện y<1 đã quy định ở trên.
y\in (-\infty,1)\cup [3,\infty)
Nghiệm cuối cùng là kết hợp của các nghiệm thu được.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}