Tính giá trị
x+y
Khai triển
x+y
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { x y } { x - y } \cdot ( \frac { x } { y } - \frac { y } { x } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{xy}{x-y}\left(\frac{xx}{xy}-\frac{yy}{xy}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của y và x là xy. Nhân \frac{x}{y} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{y}{x} với \frac{y}{y}.
\frac{xy}{x-y}\times \frac{xx-yy}{xy}
Do \frac{xx}{xy} và \frac{yy}{xy} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{xy}{x-y}\times \frac{x^{2}-y^{2}}{xy}
Thực hiện nhân trong xx-yy.
\frac{xy\left(x^{2}-y^{2}\right)}{\left(x-y\right)xy}
Nhân \frac{xy}{x-y} với \frac{x^{2}-y^{2}}{xy} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{x^{2}-y^{2}}{x-y}
Giản ước xy ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}{x-y}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
x+y
Giản ước x-y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{xy}{x-y}\left(\frac{xx}{xy}-\frac{yy}{xy}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của y và x là xy. Nhân \frac{x}{y} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{y}{x} với \frac{y}{y}.
\frac{xy}{x-y}\times \frac{xx-yy}{xy}
Do \frac{xx}{xy} và \frac{yy}{xy} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{xy}{x-y}\times \frac{x^{2}-y^{2}}{xy}
Thực hiện nhân trong xx-yy.
\frac{xy\left(x^{2}-y^{2}\right)}{\left(x-y\right)xy}
Nhân \frac{xy}{x-y} với \frac{x^{2}-y^{2}}{xy} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{x^{2}-y^{2}}{x-y}
Giản ước xy ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}{x-y}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
x+y
Giản ước x-y ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}